Trứng và sữa

Trứng gà - 9001

Cập nhật1274
0
0 0 0 0
Trứng gà là một nguồn thực phẩm quen thuộc hàng ngày của tất cả mọi người. Trứng gà có thể được sử dụng để chế biến nhiều món ăn khác nhau. Bên cạnh đó, trứng gà còn là nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng. Trong trứng có đủ các chất như: chất đạm, chất béo, vitamin, chất khoáng, các men và hoocmôn. 

Trong một quả trứng gà gồm có lòng đỏ và lòng trắng.

Lòng đỏ là thành phần quan trọng nhất của trứng, trong đó tập trung phần chủ yếu của các chất dinh dưỡng. Chất đạm của lòng đỏ trứng chủ yếu thuộc loại đơn giản và nằm ở trạng thái hoà tan. Thành phần của lòng trắng có ít chất dinh dưỡng hơn. Chất đạm của lòng trắng chủ yếu là Albumin và cũng có thành phần các acid amin tương đối toàn diện. Chất đạm của trứng là nguồn rất tốt các acid amin cần thiết có nhiều vai trò quan trọng trong cơ thể, đặc biệt cần thiết cho sự phát triển cả về cân nặng và chiều cao của trẻ.

Trứng gà có nguồn chất béo rất quý là Lecithin. Chất này có ít ở các thực phẩm khác và có nhiều trong trứng gà. Tham gia vào thành phần các tế bào và dịch thể của tổ chức não. Nhiều nghiên cứu cho thấy Lecithin có tác dụng điều hoà lượng cholesterol, ngăn ngừa sự tích tụ cholesterol, thúc đẩy quá trình phân tách và đào thải ra khỏi cơ thể.
Trứng gà có chứa lượng cholesterol đáng kể, nhưng nhờ sự có mặt của Lecithin sẽ phát huy vai trò điều hoà cholesterol.

Trứng gà cũng là nguồn vitamin và chất khoáng tốt. Các chất khoáng như sắt, kẽm, đồng, mangan, i-ot... Các vitamin như B1, B6, A, D, K thường tập trung đa phần ở lòng đỏ.

Trong lòng trắng trứng chỉ có một ít vitamin tan trong nước (B2, B6).
Cả trong lòng đỏ và lòng trắng trứng đều có chất Biotin (vitamin B8), tham gia vào chu trình sản xuất năng lượng của cơ thể.
 
Tên thực phẩm (Vietnamese):  TRỨNG GÀ STT:  420
Tên tiếng Anh (English):            Hen egg, raw, whole Mã số:  9001
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  14.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 72.0 1
Năng lượng (Energy) KCal 166  
  KJ 693  
Protein g 14.8 1
Lipid (Fat) g 11.6 1
Glucid (Carbohydrate) g 0.5 1
Celluloza (Fiber) g 0.0 1
Tro (Ash) g 1.1 1
Đường tổng số (Sugar) g 0.77 3
     Galactoza (Galactose) g 0.11 3
     Maltoza (Maltose) g 0.11 3
     Lactoza (Lactose) g 0.11 3
     Fructoza (Fructose) g 0.11 3
     Glucoza (Glucose) g 0.21 3
     Sacaroza (Sucrose) g 0.11 3
Calci (Calcium) mg 55 1
Sắt (Iron) mg 2.70 1
Magiê (Magnesium) mg 11 1
Mangan (Manganese) mg 0.040 3
Phospho (Phosphorous) mg 210 1
Kali (Potassium) mg 176 1
Natri (Sodium) mg 158 1
Kẽm (Zinc) mg 0.90 1
Đồng (Copper) μg 55 1
Selen (Selenium) μg 31.7 3
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.16 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.31 1
Vitamin PP (Niacin) mg 0.2 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg 1.438 3
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.143 3
Folat (Folate) μg 47 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg 25 5
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 1.29 3
Vitamin A (Retinol) μg 700 1
Vitamin D (Calciferol) μg 0.88 3
Vitamin E (Biotin) mg 0.97 3
Vitamin K (Phylloquinone) μg 0.3 3
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 55 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0 3
     Daidzein mg 0 3
     Genistein mg 0 3
     Glycetin mg 0 3
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 3.100 3
     Palmitic (C16:0) g 2230 3
     Margaric (C17:0) g 0.000 3
     Stearic (C18:0) g 0.780 3
     Arachidic (C20:0) g 0.010 3
     Behenic (22:0) g 0.010 3
     Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 3.810 3
     Myristoleic (C14:1) g 0.010 3
     Palmitoleic (C16:1) g 0.300 3
     Oleic (C18:1) g 3.470 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 1.360 3
     Linoleic (C18:2 n6) g 1.150 3
     Linolenic (C18:2 n3) g 0.030 3
     Arachidonic (C20:4) g 0.140 3
     Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.000 3
     Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.040 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 470 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg 796 1
Methionin mg 428 1
Tryptophan mg 188 1
Phenylalanin mg 703 1
Threonin mg 598 1
Valin mg 876 1
Leucin mg 1080 1
Isoleucin mg 746 1
Arginin mg 778 1
Histidin mg 290 1
Cystin mg 280 1
Tyrosin mg 514 1
Alanin mg 744 1
Acid aspartic mg 1084 1
Acid glutamic mg 1068 1
Glycin mg 436 1
Prolin mg 488 1
Serin mg 963 1
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem11/09/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng