Ngũ cốc

Ngô vàng hạt khô - 1008

Cập nhật2388
0
0 0 0 0
Ngô vàng là loại ngô phổ biến nhất trên thị trường, còn được gọi là ngô ngọt là giống ngô có hàm lượng đường cao. Ngô ngọt là kết quả xuất hiện tự nhiên của đặc tính lặn của gen điều khiển việc chuyển đường thành tinh bột bên trong nội nhũ của hạt ngô. Trong khi các giống ngô thông thường được thu hoạch khi hạt đã chín thì ngô ngọt thường được thu hoạch khi bắp chưa chín (ở giai đoạn sữa), và thường dùng như một loại rau hơn là ngũ cốc. Quá trình chín của hạt ngô liên quan đến việc chuyển hóa đường thành tinh bột nên ngô ngọt thường được ăn tươi, sấy khô, đóng hộp, đông lạnh.
Tên thực phẩm (Vietnamese): Ngô vàng hạt khô STT:  8
Tên tiếng Anh (English): Yellow maize, dried seeds Mã số:  1008
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  2.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 14.0 1
Năng lượng (Energy) KCal 354  
  KJ 1482  
Protein g 8.6 1
Lipid (Fat) g 4.7 1
Glucid (Carbohydrate) g 69.4 1
Celluloza (Fiber) g 2.0 1
Tro (Ash) g 1.3 1
Đường tổng số (Sugar) g 0.64 3
Galactoza (Galactose) g -  
Maltoza (Maltose) g -  
Lactoza (Lactose) g -  
Fructoza (Fructose) g -  
Glucoza (Glucose) g -  
Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 30 1
Sắt (Iron) mg 2.30 1
Magiê (Magnesium) mg 127 3
Mangan (Manganese) mg 0.490 3
Phospho (Phosphorous) mg 190 1
Kali (Potassium) mg 287 3
Natri (Sodium) mg 35 3
Kẽm (Zinc) mg 2.21 3
Đồng (Copper) μg 314 3
Selen (Selenium) μg 15.5 3
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.28 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.11 1
Vitamin PP (Niacin) mg 2.0 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg 0.424 3
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.622 3
Folat (Folate) μg 19 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 0 3
Vitamin A (Retinol) μg 0 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg 0.49 3
Vitamin K (Phylloquinone) μg 0.3 3
Beta-caroten μg 97 3
Alpha-caroten μg 63 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 1355 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg -  
Daidzein mg -  
Genistein mg -  
Glycetin mg -  
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 0.670 3
Palmitic (C16:0) g 0.570 3
Margaric (C17:0) g 0.000 5
Stearic (C18:0) g 0.080 3
Arachidic (C20:0) g 0.000 3
Behenic (22:0) g 0.000 3
Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 1.250 3
Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
Palmitoleic (C16:1) g 0.000 3
Oleic (C18:1) g 1.250 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 2.160 3
Linoleic (C18:2 n6) g 2.100 3
Linolenic (C18:2 n3) g 0.070 3
Arachidonic (C20:4) g 0.000 3
Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.000 3
Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.000 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 3
Phytosterol mg -  
Lysin mg 242 3
Methionin mg 180 3
Tryptophan mg 61 3
Phenylalanin mg 423 3
Threonin mg 323 3
Valin mg 435 3
Leucin mg 1054 3
Isoleucin mg 308 3
Arginin mg 429 3
Histidin mg 262 3
Cystin mg 155 3
Tyrosin mg 350 3
Alanin mg 644 3
Acid aspartic mg 598 3
Acid glutamic mg 1614 3
Glycin mg 352 3
Prolin mg 750 3
Serin mg 408 3
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem22/08/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết
Tags

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng