Rau củ quả

Khoai lang nghệ - 2009

Cập nhật1343
0
0 0 0 0
Khoai lang nghệ còn được gọi là khoai lang mật, là thực phẩm có giá trị dinh dưỡng rất cao, giá thành đắt hơn các loại khoai khác. Trong khoai lang mật có chứa rất ít lượng tinh bột so với các thực phẩm khác. Chính thế mà khoai lang mật được xem là bí quyết dành cho người giảm cân.

Khoai lang mật chứa nhiều Vitamin C giúp làn da sáng khỏe, chống lại các tác nhân hại da từ ánh sáng mặt trời. Các nhóm Vitamin B cung cấp năng lượng cần thiết cho một ngày làm việc, bổ sung chất Beta – caroten giúp cho mắt sáng khỏe.

Dựa vào đặc điểm bên ngoài và bên trong, chúng ta có thể dựa vào 2 cách sau để phân biệt khoai lang mật với các loại khoai lang khác.

Trước khi được chế biến: Đầu tiên dựa vào màu sắc vỏ và ruột bên trong của khoai lang, khoai lang mật trước khi chế biến bên trong lớp vỏ có màu hồng đào. Khi cắt hoặc bẻ đầu nhỏ củ khoai chúng ta sẽ thấy chúng tiết ra một lượng mật nhất định và để lâu một tý chúng ta sẽ thấy lượng mật này sẽ biến thành màu đen.

Sau khi chế biến: Càng dễ dàng trong việc phân biệt được đâu là khoai lang mật và các loại khoai lang khác. Sẽ có một lượng mật được tiết ra từ củ khoai, màu sắc ngã vàng đậm, khi ăn sẽ thấy bột khoai khá ướt và ngọt thơm không bị khô như các loại khoai lang khác.

Đặc biệt khi nướng hoặc luộc chín mùi của khoai lang mật thơm hơn và vị ngọt hơn rất nhiều.

Khoai lang mật các bạn có thể chế biến được rất nhiều món ăn khác nhau như: Nướng, luộc, nấu canh, làm bánh, làm mứt,… Khi chọn khoai lang mật chúng ta nên chọn khoai còn cứng tươi, không bị nứt, không nên chọn củ quá to sẽ dễ bị xơ. Một lưu ý nữa là nên phơi nắng cho khoai lang mật héo đi một chút vị sẽ ngon hơn.
Tên thực phẩm (Vietnamese): Khoai lang nghệ STT:  32
Tên tiếng Anh (English):  Sweet potato, yellow Mã số:  2009
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  13.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 69.9 1
Năng lượng (Energy) KCal 116  
  KJ 485  
Protein g 1.2 1
Lipid (Fat) g 0.3 1
Glucid (Carbohydrate) g 27.1 1
Celluloza (Fiber) g 0.8 1
Tro (Ash) g 0.7 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
Galactoza (Galactose) g -  
Maltoza (Maltose) g -  
Lactoza (Lactose) g -  
Fructoza (Fructose) g -  
Glucoza (Glucose) g -  
Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 36 1
Sắt (Iron) mg 0.90 1
Magiê (Magnesium) mg -  
Mangan (Manganese) mg -  
Phospho (Phosphorous) mg 56 1
Kali (Potassium) mg -  
Natri (Sodium) mg -  
Kẽm (Zinc) mg -  
Đồng (Copper) μg -  
Selen (Selenium) μg -  
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 30 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.12 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.05 1
Vitamin PP (Niacin) mg 0.6 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg -  
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg -  
Folat (Folate) μg -  
Vitamin B9 (Folic acid) μg -  
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg -  
Vitamin A (Retinol) μg 0 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg -  
Vitamin K (Phylloquinone) μg -  
Beta-caroten μg 1470 3
Alpha-caroten μg -  
Beta-cryptoxanthin μg -  
Lycopen μg -  
Lutein + Zeaxanthin μg -  
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg -  
Daidzein mg -  
Genistein mg -  
Glycetin mg -  
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g -  
Palmitic (C16:0) g -  
Margaric (C17:0) g -  
Stearic (C18:0) g -  
Arachidic (C20:0) g -  
Behenic (22:0) g -  
Lignoceric (C24:0) g -  
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g -  
Myristoleic (C14:1) g -  
Palmitoleic (C16:1) g -  
Oleic (C18:1) g -  
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g -  
Linoleic (C18:2 n6) g -  
Linolenic (C18:2 n3) g -  
Arachidonic (C20:4) g -  
Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g -  
Docosahexaenoic (C22:6 n3) g -  
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg 42 1
Methionin mg 11 1
Tryptophan mg 12 1
Phenylalanin mg 42 1
Threonin mg 50 1
Valin mg 61 1
Leucin mg 64 1
Isoleucin mg 40 1
Arginin mg 35 1
Histidin mg 19 1
Cystin mg 12 1
Tyrosin mg 48 1
Alanin mg 58 1
Acid aspartic mg 176 1
Acid glutamic mg 130 1
Glycin mg 12 1
Prolin mg 34 1
Serin mg 50 1
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem09/10/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng