Trứng và sữa

Sữa dê tươi - 10002

Cập nhật1345
0
0 0 0 0
Sữa dê là sữa được vắt từ loài dê mà chủ yếu là dê nhà. Sữa dê là một thức uống giàu dinh dưỡng vì chứa rất nhiều vitamin và khoáng chất có lợi cho sức khỏe. Sữa dê đã được khuyến cáo như là một thực phẩm có giá trị về dinh dưỡng cho trẻ em.
Những thành phần dinh dưỡng quan trọng có trong sữa dê tươi:

Chất béo
Sữa dê tốt so với sữa bò ở hàm lượng các acid béo chưa bão hòa (mono và poly) cũng như triglyceride chuỗi trung bình, các chất này rất có lợi cho sức khỏe con người. Đặc biệt, kích thước hạt cầu béo của sữa dê nhỏ hơn sữa bò, sữa dê giàu acid béo chuỗi ngắn và chuỗi trung bình (MCT), nó giúp cho enzyme lipase trong ruột dễ dàng phân hủy, được cơ thể hấp thu và chuyển hóa nhanh thành năng lượng. Do vậy chất béo của sữa dê được tiêu hóa, hấp thu nhanh hơn sữa bò.
Những lợi thế về dinh dưỡng của sữa dê hơn sữa bò không chỉ ở thành phần protein, khoáng chất, vitamin mà còn rất nhiều thành phần khác có trong sữa dê như chất béo, cụ thể là các acid béo. Hàm lượng acid béo cao trong sữa dê đem lại dinh dưỡng cao, gần với sữa mẹ. Kích thước các phân tử acid béo trong sữa dê chỉ bằng 1/9 với kịch thước được tìm thấy trong sữa bò, do đó dễ hấp thụ hơn và không gây kích ứng trong ruột. Tỷ lệ cao các axit béo chuỗi ngắn và chuỗi trung bình (MCT) có khả năng chuyển hóa và cung cấp năng lượng nhanh

Protein
Sữa dê chứa nhiều acid amin thiết yếu mà cơ thể người không tự tổng hợp được như tryptophan, lysine, valine, isoleucine, cystine, tyrosine…Sữa dê chứa rất ít hoặc không có thành phần alpha – s1 – casein (có nhiều trong sữa bò và là nguyên nhân chính gây ra tình trạng dị ứng sữa) thay vào đó là có nhiều alpha – S2 – casein. Do vậy protein đông tụ của sữa dê mềm hơn nên rất dễ tiêu hóa và có lợi cho dạ dày.

Khoáng chất
Sữa dê giàu các khoáng chất Ca, P, Mg, Fe, Cu, Zn có sinh khả dụng cao, dễ hấp thu và hàm lượng cao hơn trong sữa bò. Sữa dê chứa nhiều vitamin A, B2, kali, mangan, đồng… Lượng canxi và protein trong sữa dê cũng nhiều hơn các loại sữa khác. Vitamin A trong sữa dê ở dạng “sơ khai” nên cơ thể không cần đến công đoạn chuyển hóa, từ đó giúp cơ thể tăng khả năng chuyển hóa năng lượng. Sữa dê phong phú khoáng chất, can-xi, giúp xương chắc khỏe, làm tăng tỷ trọng xương. Đặc biệt canxi và sắt trong sữa dê ít tương tác ức chế hấp thu lẫn nhau

Dinh dưỡng khác
Sữa dê giàu Omega 6 (ARA, linoleic) cần thiết cho quá trình hoàn thiện não bộ của trẻ nhỏ. Sữa dê ít cholestetol do đó nó tốt cho sức khỏe tim mạch. Trong sữa dê có sẵn gốc đường oligosaccharides (một prebiotic được tìm thấy trong sữa mẹ) còn được gọi là chất xơ hoà tan giúp hạn chế táo bón, kích thích tăng sinh hệ vi khuẩn có lợi trong đường ruột.

 
Tên thực phẩm (Vietnamese):    SỮA DÊ TƯƠI    STT:  432
Tên tiếng Anh (English):              Milk goat's, whole Mã số:  10002
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 87.2 1
Năng lượng (Energy) KCal 69  
  KJ 288  
Protein g 3.5 1
Lipid (Fat) g 4.1 1
Glucid (Carbohydrate) g 4.5 1
Celluloza (Fiber) g 0.0 1
Tro (Ash) g 0.7 1
Đường tổng số (Sugar) g 4.45 3
    Galactoza (Galactose) g -  
    Maltoza (Maltose) g -  
    Lactoza (Lactose) g -  
    Fructoza (Fructose) g -  
    Glucoza (Glucose) g -  
    Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 147 1
Sắt (Iron) mg 0.10 1
Magiê (Magnesium) mg 14 3
Mangan (Manganese) mg 0.020 3
Phospho (Phosphorous) mg 126 1
Kali (Potassium) mg 204 3
Natri (Sodium) mg 50 3
Kẽm (Zinc) mg 0.30 3
Đồng (Copper) μg 46 3
Selen (Selenium) μg 1.4 3
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 3 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.04 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.18 1
Vitamin PP (Niacin) mg 0.3 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg 0.31 3
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.046 3
Folat (Folate) μg 1 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg 2 5
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 0.07 3
Vitamin A (Retinol) μg 50 1
Vitamin D (Calciferol) μg 0.30 3
Vitamin E (Biotin) mg 0.07 3
Vitamin K (Phylloquinone) μg 0.3 3
Beta-caroten μg 20 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0 3
    Daidzein mg 0 3
    Genistein mg 0 3
    Glycetin mg 0 3
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 2.670 3
    Palmitic (C16:0) g 0.910 3
    Margaric (C17:0) g 0.000 3
    Stearic (C18:0) g 0.440 3
    Arachidic (C20:0) g 0.000 3
    Behenic (22:0) g 0.000 3
    Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 1.110 3
    Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
    Palmitoleic (C16:1) g 0.080 3
    Oleic (C18:1) g 0.980 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 0.150 3
    Linoleic (C18:2 n6) g 0.110 3
    Linolenic (C18:2 n3) g 0.040 3
    Arachidonic (C20:4) g 0.000 3
    Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.000 3
    Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.000 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 2 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg 249 1
Methionin mg 80 1
Tryptophan mg 42 1
Phenylalanin mg 191 1
Threonin mg 161 1
Valin mg 207 1
Leucin mg 313 1
Isoleucin mg 159 1
Arginin mg 101 1
Histidin mg 85 1
Cystin mg 85 1
Tyrosin mg 212 1
Alanin mg 106 1
Acid aspartic mg 244 1
Acid glutamic mg 636 1
Glycin mg 58 1
Prolin mg 350 1
Serin mg 170 1
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem11/09/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng