Trứng và sữa

Sữa chua tách béo - 10005

Cập nhật1871
0
0 0 0 0
Sữa chua là một thực phẩm vô cùng quen thuộc với hương vị thơm mát, ngọt dịu. Nó còn được biết đến là nguồn dinh dưỡng dồi dào như Vitamin C, Vitamin D, Kẽm, Axit Lactic… đều vô cùng cần thiết và có lợi cho sức khỏe của chúng ta.

Vậy còn sữa chua tách béo hay sữa chua ít béo là gì? Liệu sữa chua hay sữa chua tách béo giàu chất dinh dưỡng và có lợi cho cơ thể hơn? Sữa chua tách béo hay được gọi cách khác là yogurt tách béo, là một dạng ủ lên men của sữa tươi và có dạng sền sệt. Sau khi tiến hành tách chất béo, sữa chua này phải được thanh trùng loại bỏ vi khuẩn ở nhiệt độ tiêu chuẩn.Hàm lượng chất béo có trong loại sữa chua này chỉ tối đa khoảng 0,2g tương đương với 0%. Mùi vị sữa chua sẽ ít ngậy, béo như vị nguyên thủy của nó.

Sữa chua tách béo thường được những người ăn kiêng sử dụng vì trong chúng chứa ít chất béo bão hòa, Cholesterol và natri tốt cho tim mạch, và các khoáng chất tốt như Protein, Vitamin B12, Acid pantothenic, kali và kẽm, và một nguồn rất tốt của Riboflavin, canxi và phốt pho.

Tuy nhiên, vì lượng chất béo đã bị tách ra, nên sữa chua tách béo thường không giữ được những hương vị truyền thống như sữa chua không tách béo. Lúc này, các thương hiệu sản xuất sẽ tiến hành cho thêm đường vào mục đích cải thiện mùi vị. Do đó, lượng calo trong sữa chua tách béo sẽ tăng lên đáng kể.

Bên cạnh đó, do chất béo tách ra đã lấy đi nhiều dưỡng chất có trong sữa, trong đó có Vitamin A và K. Đây là hai vitamin cần thiết cho cơ thể vitamin A tốt cho thị lực, còn vitamin K giúp cho quá trình đông máu làm lành vết thương.

Chứa ít chất béo vừa là ưu điểm, vừa là khuyết điểm của sữa chua tách béo. Chất béo bão hòa cũng đồng thời bị tách ra trong quá trình tách chất béo. Chất béo bão hòa có tác dụng phòng ngừa nguy cơ mắc bệnh tim mạch, viêm động mạch.

Vì vậy, bạn nên cân nhắc khi sử dụng loại sản phẩm này để phù hợp với mục đích của bạn nhé!
Tên thực phẩm (Vietnamese):   SỮA CHUA VỚT BÉO STT:  435
Tên tiếng Anh (English):             Yogurt, chocolate, nonfat milk Mã số:  10005
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 71.6 1
Năng lượng (Energy) KCal 103  
  KJ 432  
Protein g 3.5 1
Lipid (Fat) g 0.0 1
Glucid (Carbohydrate) g 22.3 1
Celluloza (Fiber) g 1.2 1
Tro (Ash) g 1.4 1
Đường tổng số (Sugar) g 14.97 3
     Galactoza (Galactose) g -  
     Maltoza (Maltose) g -  
     Lactoza (Lactose) g -  
     Fructoza (Fructose) g -  
     Glucoza (Glucose) g -  
     Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 143 1
Sắt (Iron) mg 0.06 1
Magiê (Magnesium) mg 40 3
Mangan (Manganese) mg -  
Phospho (Phosphorous) mg 109 1
Kali (Potassium) mg 339 3
Natri (Sodium) mg 135 3
Kẽm (Zinc) mg 1.13 3
Đồng (Copper) μg 209 3
Selen (Selenium) μg 7 3
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 1 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.04 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.20 1
Vitamin PP (Niacin) mg 0.1 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg -  
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.047 3
Folat (Folate) μg 12 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 0.5 3
Vitamin A (Retinol) μg 4 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg 0 3
Vitamin K (Phylloquinone) μg 0 3
Beta-caroten μg -  
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0 3
     Daidzein mg 0 3
     Genistein mg 0 3
     Glycetin mg 0 3
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 0.000 3
     Palmitic (C16:0) g 0.000 3
     Margaric (C17:0) g 0.000 3
     Stearic (C18:0) g 0.000 3
     Arachidic (C20:0) g 0.000 3
     Behenic (22:0) g 0.000 3
     Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 0.000 3
     Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
     Palmitoleic (C16:1) g 0.000 3
     Oleic (C18:1) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 0.000 3
     Linoleic (C18:2 n6) g 0.000 3
     Linolenic (C18:2 n3) g 0.000  
     Arachidonic (C20:4) g 0.000 3
     Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.000 3
     Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.000 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 1 3
Phytosterol mg -  
Lysin mg -  
Methionin mg -  
Tryptophan mg -  
Phenylalanin mg -  
Threonin mg -  
Valin mg -  
Leucin mg -  
Isoleucin mg -  
Arginin mg -  
Histidin mg -  
Cystin mg -  
Tyrosin mg -  
Alanin mg -  
Acid aspartic mg -  
Acid glutamic mg -  
Glycin mg -  
Prolin mg -  
Serin mg -  
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem11/09/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng