Nước giải khát

Rượu cognac - 14002

Cập nhật613
0
0 0 0 0
Cognac là một dạng của rượu brandy sản xuất tại vùng Cognac, Tây Nam nước Pháp, được chưng cất từ loại rượu vang sản sinh trong tiến trình lên men nho, sau một thời gian ủ trong thùng gỗ sồi được đem ra đóng chai và bán khắp thế giới.
Rượu Cognac không phải là rượu vang mà là rượu mạnh. Tất cả rượu Cognac đều là rượu mạnh, nhưng tất cả rượu mạnh chưa chắc đã là Cognac. Một chai rượu mạnh chỉ được gọi là Cognac nếu nó được làm ra từ rượu vang trắng và chứa ít nhất 90% nho Ugni Blanc, Folle Blanche và Colombard được trồng tại vùng Cognac phía Tây Nam nước Pháp, được chưng cất 2 lần và được ủ ít nhất 2 năm trong thùng gỗ sồi thơm loại Limousin hoặc Troncais. Và điều cuối cùng là nồng độ cồn trong rượu Cognac phải đạt ít nhất 40%.

 
Tên thực phẩm (Vietnamese):   CÔ NHẮC (CỒN 32 G) STT:  512
Tên tiếng Anh (English):             Cognac  Mã số:  14002
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 67.8 1
Năng lượng (Energy) KCal 0  
  KJ 0  
Protein g 0.0 3
Lipid (Fat) g 0.0 3
Glucid (Carbohydrate) g 0.0 3
Celluloza (Fiber) g 0.0 1
Tro (Ash) g 0.2 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
     Galactoza (Galactose) g -  
     Maltoza (Maltose) g -  
     Lactoza (Lactose) g -  
     Fructoza (Fructose) g -  
     Glucoza (Glucose) g -  
     Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg -  
Sắt (Iron) mg -  
Magiê (Magnesium) mg -  
Mangan (Manganese) mg -  
Phospho (Phosphorous) mg -  
Kali (Potassium) mg -  
Natri (Sodium) mg -  
Kẽm (Zinc) mg -  
Đồng (Copper) μg -  
Selen (Selenium) μg -  
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg -  
Vitamin B2 (Riboflavin) mg -  
Vitamin PP (Niacin) mg -  
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg -  
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg -  
Folat (Folate) μg -  
Vitamin B9 (Folic acid) μg -  
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg -  
Vitamin A (Retinol) μg -  
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg -  
Vitamin K (Phylloquinone) μg -  
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0 3
     Daidzein mg 0 3
     Genistein mg 0 3
     Glycetin mg 0 3
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 0.000 3
     Palmitic (C16:0) g 0.000 3
     Margaric (C17:0) g 0.000 3
     Stearic (C18:0) g 0.000 3
     Arachidic (C20:0) g 0.000 3
     Behenic (22:0) g 0.000 3
     Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 0.000 3
     Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
     Palmitoleic (C16:1) g 0.000 3
     Oleic (C18:1) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 0.000 3
     Linoleic (C18:2 n6) g 0.000 3
     Linolenic (C18:2 n3) g 0.000 3
     Arachidonic (C20:4) g 0.000 3
     Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.000 3
     Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.000 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg 0 1
Methionin mg 0 1
Tryptophan mg 0 1
Phenylalanin mg 0 1
Threonin mg 0 1
Valin mg 0 1
Leucin mg 0 1
Isoleucin mg 0 1
Arginin mg 0 1
Histidin mg 0 1
Cystin mg 0 1
Tyrosin mg 0 1
Alanin mg 0 1
Acid aspartic mg 0 1
Acid glutamic mg 0 1
Glycin mg 0 1
Prolin mg 0 1
Serin mg 0 1
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem31/08/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng