Trứng và sữa

Lòng đỏ trứng gà - 9002

Cập nhật1889
0
0 0 0 0
Lòng đỏ trứng là phần màu vàng ở giữa quả trứng. Chúng chứa hàm lượng cholesterol cao nhưng cũng cung cấp một loạt các chất dinh dưỡng quan trọng và có lợi cho sức khỏe.

Giá trị dinh dưỡng có trong lòng đỏ trứng gà tùy thuộc vào kích thước, xuất xứ, nguồn thực phẩm để nuôi gà, cách nuôi (nuôi thả hay nuôi nhốt) và cách xử lý quả trứng đó.

Ngoài ra, giá trị dưỡng của lòng đỏ cũng phụ thuộc vào cách chúng ta chế biến. Ví dụ, khi bạn rán (chiên) trứng cùng với dầu ăn có thể làm tăng gấp hai hoặc thậm chí gấp ba lượng chất béo và cholesterol có trong trứng thay vì luộc trứng.

Lòng đỏ trứng gà có chứa nhiều khoáng chất thiết yếu như:Canxi, sắt, magiê, phốt pho, kali, natri, kẽm,…Bên cạnh đó, lòng đỏ trứng gà còn là nguồn cung cấp các loại vitamin, đặc biệt là loại vitamin tan trong nước và chất béo như: Thiamin, Riboflavin, Niacin, Vitamin B6, B12, A, E, D, K,…

Ăn lòng đỏ trứng gà sẽ có các tác dụng sau đây:
  • Lòng đỏ trứng là nguồn tập trung nhiều nhất của choline, một thành phần chính của acetylcholine-một trong những chất dẫn truyền thần kinh quan trọng của não. Trong khi mang thai và cho con bú, việc cung cấp đầy đủ choline là đặc biệt quan trọng , vì choline rất cần thiết cho sự phát triển bình thường của não.
  • Tăng cường chất chống oxy hóa: Lòng đỏ trứng chứa vitamin A, D, E và K cùng với chất béo omega-3. So với lòng trắng, lòng đỏ trứng cũng rất giàu folate và vitamin B12.
  • Lòng đỏ trứng chứa chất chống oxy hóa lutein và zeaxanthine, giúp bảo vệ mắt khỏi bệnh thoái hóa điểm vàng do tuổi tác.
  • Lòng đỏ cũng chứa nhiều tryptophan và tyrosine, và các axit amin giúp ngăn ngừa bệnh tim. Do đó, đừng ngại ăn cả quả trứng. Những người bị Cholesterol cao hoặc huyết áp có thể hỏi ý kiến ​​bác sĩ về số lượng trứng họ có thể ăn mỗi ngày.
Tên thực phẩm (Vietnamese):  LÒNG ĐỎ TRỨNG GÀ STT:  421
Tên tiếng Anh (English):            Hen egg, yolk Mã số:  9002
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 54.0 1
Năng lượng (Energy) KCal 327  
  KJ 1366  
Protein g 13.6 1
Lipid (Fat) g 29.8 1
Glucid (Carbohydrate) g 1.0 1
Celluloza (Fiber) g 0.0 1
Tro (Ash) g 1.6 1
Đường tổng số (Sugar) g 0.56 3
    Galactoza (Galactose) g 0.07 3
    Maltoza (Maltose) g 0.07 3
    Lactoza (Lactose) g 0.07 3
    Fructoza (Fructose) g 0.07 3
    Glucoza (Glucose) g 0.18 3
    Sacaroza (Sucrose) g 0.07 3
Calci (Calcium) mg 134 1
Sắt (Iron) mg 7.00 1
Magiê (Magnesium) mg 14 1
Mangan (Manganese) mg 0.060 3
Phospho (Phosphorous) mg 532 1
Kali (Potassium) mg 169 1
Natri (Sodium) mg 108 1
Kẽm (Zinc) mg 3.70 1
Đồng (Copper) μg 125 1
Selen (Selenium) μg 18.3 1
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.32 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.52 1
Vitamin PP (Niacin) mg 0.0 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg 2.99 3
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.35 3
Folat (Folate) μg 146 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg 60 5
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 1.95 3
Vitamin A (Retinol) μg 960 1
Vitamin D (Calciferol) μg 2.68 3
Vitamin E (Biotin) mg 2.58 3
Vitamin K (Phylloquinone) μg 0.7 3
Beta-caroten μg 88 3
Alpha-caroten μg 38 3
Beta-cryptoxanthin μg 33 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 1094 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0 3
     Daidzein mg 0 3
    Genistein mg 0 3
    Glycetin mg 0 3
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 9.550 3
    Palmitic (C16:0) g 6.860 3
    Margaric (C17:0) g 0.050 3
    Stearic (C18:0) g 2.420 3
    Arachidic (C20:0) g 0.030 3
    Behenic (22:0) g 0.040 3
    Lignoceric (C24:0) g 0.010 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 11.740 3
    Myristoleic (C14:1) g 0.020 3
    Palmitoleic (C16:1) g 0.920 3
    Oleic (C18:1) g 10.700 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 4.200 3
    Linoleic (C18:2 n6) g 3.540 3
    Linolenic (C18:2 n3) g 0.100 3
    Arachidonic (C20:4) g 0.00 3
    Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.010 3
    Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.110 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 2000 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg 1104 1
Methionin mg 414 1
Tryptophan mg 238 1
Phenylalanin mg 709 1
Threonin mg 883 1
Valin mg 994 1
Leucin mg 1387 1
Isoleucin mg 934 1
Arginin mg 1130 1
Histidin mg 391 1
Cystin mg 290 1
Tyrosin mg 701 1
Alanin mg 817 1
Acid aspartic mg 1361 1
Acid glutamic mg 1995 1
Glycin mg 692 1
Prolin mg 678 1
Serin mg 1351 1
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem12/09/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng