Tiêu là một loại cây thân leo, sống lâu năm. Thân cây mọc cuốn trên thân của cây khác hoặc trên các trụ được dựng sẵn, lá tiêu như lá trầu không, nhưng dài và thon hơn, quả tiêu có hình cầu nhỏ, mỗi chùm có tới 20 đến 30 quả xanh, khi chín có màu đỏ. Mỗi quả tiêu có một hạt bên trong, quả sẽ được thu hái khi đã già nhưng lớp vỏ ngoài vẫn còn xanh hoặc bên trong chùm quả xuất hiện điểm vàng. Sau đó đem phơi trực tiếp ngoài nắng to hoặc sấy khô cho lớp vỏ săn lại, sau khi phơi sẽ ngả màu đen.| Tên thực phẩm (Vietnamese): HẠT TIÊU | STT: | 491 |
| Tên tiếng Anh (English): Peppercorn, seed | Mã số: | 13004 |
| Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) | Thải bỏ(%): | 0.0 |
| Thành phần dinh dưỡng (Nutrients) |
ĐV (Unit) |
Hàm lượng (Value) |
TLTK (Source) |
|---|---|---|---|
| Nước (Water) | g | 13.5 | 1 |
| Năng lượng (Energy) | KCal | 231 | |
| KJ | 967 | ||
| Protein | g | 7.0 | 1 |
| Lipid (Fat) | g | 7.4 | 1 |
| Glucid (Carbohydrate) | g | 34.1 | 1 |
| Celluloza (Fiber) | g | 33.5 | 1 |
| Tro (Ash) | g | 4.5 | 1 |
| Đường tổng số (Sugar) | g | 0.64 | 3 |
| Galactoza (Galactose) | g | - | |
| Maltoza (Maltose) | g | - | |
| Lactoza (Lactose) | g | - | |
| Fructoza (Fructose) | g | - | |
| Glucoza (Glucose) | g | - | |
| Sacaroza (Sucrose) | g | - | |
| Calci (Calcium) | mg | 732 | 1 |
| Sắt (Iron) | mg | 4.60 | 1 |
| Magiê (Magnesium) | mg | 19 | 1 |
| Mangan (Manganese) | mg | 0.100 | 1 |
| Phospho (Phosphorous) | mg | 44 | 1 |
| Kali (Potassium) | mg | 1259 | 3 |
| Natri (Sodium) | mg | 44 | 3 |
| Kẽm (Zinc) | mg | 0.30 | 1 |
| Đồng (Copper) | μg | 100 | 1 |
| Selen (Selenium) | μg | 0.7 | 1 |
| Vitamin C (Ascorbic acid) | mg | 0 | 1 |
| Vitamin B1 (Thiamine) | mg | 0.05 | 1 |
| Vitamin B2 (Riboflavin) | mg | 0.06 | 1 |
| Vitamin PP (Niacin) | mg | 2.6 | 1 |
| Vitamin B5 (Pantothenic acid) | mg | - | |
| Vitamin B6 (Pyridoxine) | mg | 0.34 | 3 |
| Folat (Folate) | μg | 10 | 3 |
| Vitamin B9 (Folic acid) | μg | 0 | 3 |
| Vitamin H (Biotin) | μg | - | |
| Vitamin B12 (Cyanocobalamine) | μg | - | |
| Vitamin A (Retinol) | μg | - | |
| Vitamin D (Calciferol) | μg | - | |
| Vitamin E (Biotin) | mg | 0.72 | 3 |
| Vitamin K (Phylloquinone) | μg | 163.7 | 3 |
| Beta-caroten | μg | 156 | 3 |
| Alpha-caroten | μg | 0 | 3 |
| Beta-cryptoxanthin | μg | 48 | 3 |
| Lycopen | μg | 6 | 3 |
| Lutein + Zeaxanthin | μg | 205 | 3 |
| Purin | mg | 0 | 4 |
| Tổng số isoflavon (Total isoflavone) | mg | 0 | 3 |
| Daidzein | mg | 0 | 3 |
| Genistein | mg | 0 | 3 |
| Glycetin | mg | 0 | 3 |
| Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) | g | 0.980 | 3 |
| Palmitic (C16:0) | g | 0.900 | 3 |
| Margaric (C17:0) | g | 0.000 | 3 |
| Stearic (C18:0) | g | 0.000 | 3 |
| Arachidic (C20:0) | g | 0.000 | 3 |
| Behenic (22:0) | g | 0.000 | 3 |
| Lignoceric (C24:0) | g | 0.000 | 3 |
| Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) | g | 1.010 | 3 |
| Myristoleic (C14:1) | g | 0.000 | 3 |
| Palmitoleic (C16:1) | g | 0.000 | 3 |
| Oleic (C18:1) | g | 1.010 | 3 |
| Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) | g | 1.130 | 3 |
| Linoleic (C18:2 n6) | g | 0.970 | 3 |
| Linolenic (C18:2 n3) | g | 0.160 | 3 |
| Arachidonic (C20:4) | g | 0.000 | 3 |
| Eicosapentaenoic (C20:5 n3) | g | 0.000 | 3 |
| Docosahexaenoic (C22:6 n3) | g | 0.000 | 3 |
| Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) | g | 0 | 3 |
| Cholesterol | mg | 0 | 1 |
| Phytosterol | mg | 92 | 3 |
| Lysin | mg | - | |
| Methionin | mg | - | |
| Tryptophan | mg | - | |
| Phenylalanin | mg | - | |
| Threonin | mg | - | |
| Valin | mg | - | |
| Leucin | mg | - | |
| Isoleucin | mg | - | |
| Arginin | mg | - | |
| Histidin | mg | - | |
| Cystin | mg | - | |
| Tyrosin | mg | - | |
| Alanin | mg | - | |
| Acid aspartic | mg | - | |
| Acid glutamic | mg | - | |
| Glycin | mg | - | |
| Prolin | mg | - | |
| Serin | mg | - |