Thịt và thủy sản

Cá mối - 8017

Cập nhật1294
0
0 0 0 0
Cá mối tươi hay còn thường được gọi với cái tên là cá mối biển (Danh pháp: Saurida umeyoshii) là loại cá sống phân bố chủ yếu tại bờ biển Thái Bình Dương, biển Địa Trung Hải, Đông Bắc của Đại Tây Dương…. Còn ở nước ta thì cá mối sống rải rác ở khắp các vùng biển trên cả 3 miền nhưng nhiều nhất là ở biển miền Trung, nhất là ở tỉnh Bình Thuận.

Do sản lượng cá mối khá nhiều nhất là vào mùa sinh sản và loại cá này có quanh năm nên bạn dễ dàng mua được loại cá này ở bất cứ vùng miền nào. Cách đánh bắt cá mối chủ yếu là giăng lưới và thả câu.

Cá mối có thân dài theo kiểu hình trụ, phần giữa thân phình to còn hai bên lại hơi hẹp. Đầu cá mối dài và hơi dẹt, cá mối khi trưởng thành sẽ có chiều dài trung bình là từ 20 – 30cm và cân nặng trung bình là từ 400 – 500g.

Loại cá này đặc trưng là có rất nhiều xương răm, nhưng thịt cá khá trắng, rất chắc và không dai lại thơm ngọt, không có mùi tanh nên tương đối dễ ăn. Chỉ có điều với trẻ nhỏ hay người già không nhằn được xương răm thì nên cẩn thận khi ăn cá mối.

Cá mối được cho là giàu dinh dưỡng. Trong cá mối chứa nhiều khoáng chất, vitamin, chất béo và nhiều axit amin. Do sự hiện diện của các chất dinh dưỡng này, chúng bổ sung cho cơ thể chúng ta nhiều lợi ích sức khỏe dồi dào.
  • Hình thành DNA
  • Giảm mệt mỏi
  • Tăng cường sức khỏe của xương
  • Hỗ trợ tiêu hóa
  • Giảm cholesterol
  • Hỗ trợ giải quyết các vấn đề về thần kinh
  • Điều trị chuột rút
Cá mối có khả năng chế biến thành nhiều món ăn khá bổ dưỡng và thơm ngon, phù hợp với khẩu vị của nhiều người như cá mối kho sả ớt, cá mối nấu canh chua, cá mối kho tiêu, cá mối kho nghệ, cá mối ướp sả chiên…
Tên thực phẩm (Vietnamese):   CÁ MỐI STT:  377
Tên tiếng Anh (English):              Mã số:  8015
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  -
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 73.3 1
Năng lượng (Energy) KCal 116  
  KJ 487  
Protein g 22.1 1
Lipid (Fat) g 3.1 1
Glucid (Carbohydrate) g 0.0 1
Celluloza (Fiber) g 0.0 1
Tro (Ash) g 1.5 1
Đường tổng số (Sugar) g 0 3
     Galactoza (Galactose) g 0 3
     Maltoza (Maltose) g 0 3
     Lactoza (Lactose) g 0 3
     Fructoza (Fructose) g 0 3
     Glucoza (Glucose) g 0 3
     Sacaroza (Sucrose) g 0 3
Calci (Calcium) mg 60 1
Sắt (Iron) mg -  
Magiê (Magnesium) mg -  
Mangan (Manganese) mg -  
Phospho (Phosphorous) mg 102 1
Kali (Potassium) mg -  
Natri (Sodium) mg -  
Kẽm (Zinc) mg -  
Đồng (Copper) μg -  
Selen (Selenium) μg -  
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg -  
Vitamin B2 (Riboflavin) mg -  
Vitamin PP (Niacin) mg -  
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg -  
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg -  
Folat (Folate) μg -  
Vitamin B9 (Folic acid) μg -  
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg -  
Vitamin A (Retinol) μg -  
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg -  
Vitamin K (Phylloquinone) μg -  
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0 3
     Daidzein mg 0 3
     Genistein mg 0 3
     Glycetin mg 0 3
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g -  
     Palmitic (C16:0) g -  
     Margaric (C17:0) g -  
     Stearic (C18:0) g -  
     Arachidic (C20:0) g -  
     Behenic (22:0) g -  
     Lignoceric (C24:0) g -  
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g -  
     Myristoleic (C14:1) g -  
     Palmitoleic (C16:1) g -  
     Oleic (C18:1) g -  
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g -  
     Linoleic (C18:2 n6) g -  
     Linolenic (C18:2 n3) g -  
     Arachidonic (C20:4) g -  
     Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g -  
     Docosahexaenoic (C22:6 n3) g -  
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg -  
Phytosterol mg -  
Lysin mg -  
Methionin mg -  
Tryptophan mg -  
Phenylalanin mg -  
Threonin mg -  
Valin mg -  
Leucin mg -  
Isoleucin mg -  
Arginin mg -  
Histidin mg -  
Cystin mg -  
Tyrosin mg -  
Alanin mg -  
Acid aspartic mg -  
Acid glutamic mg -  
Glycin mg -  
Prolin mg -  
Serin mg -  
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem10/09/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng