Nước giải khát

Bia - 14001

Cập nhật693
0
0 0 0 0
Bia là sản phẩm đồ uống lên men truyền thống được sử dụng hơn 6.000 năm qua, kể từ lần đầu tiên nó được tạo ra một cách ngẫu nhiên vào thời cổ đại. Bia thường được làm từ nước, ngũ cốc, hoa bia (hoa houblon) và men bia. Lúa mạch là loại ngũ cốc được sử dụng phổ biến nhất. Vị đắng cho bia làm cho bia có hương vị đặc biệt. Bên cạnh đó hoa bia cũng hoạt động như một chất bảo quản tự nhiên. Cuối cùng, men bia để lên men bia thành rượu.
Bia không chỉ là đồ uống giải khát có cồn đơn thuần mà còn là một loại thức uống giàu dinh dưỡng tốt cho sức khỏe. 
Bia có giá trị dinh dưỡng tương đối cao về calo, protein, carbohydrate, vitamin và chất khoáng. Ngoài ra, bia còn chứa một hàm lượng nhỏ Kali, Canxi, Thiamine, Sắt và Kẽm. Hàm lượng vitamin B và chất khoáng có trong bia là kết quả của việc bia được làm từ ngũ cốc và men.

Mặc dù bia chứa các chất dinh dưỡng, song nó không phải là một nguồn cung cấp vitamin và khoáng chất tốt cho cơ thể. Mặt khác nếu uống nhiều bia rất dễ gây tình trạng thừa calo đưa vào cơ thể, gây thừa cân béo phì, béo bụng. 

 
Tên thực phẩm (Vietnamese):     BIA (CỒN: 4,5 G) STT:  511
Tên tiếng Anh (English):              Beer light (4,5% Alcohol) Mã số:  14001
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 92.5 1
Năng lượng (Energy) KCal 11  
  KJ 47  
Protein g 0.5 1
Lipid (Fat) g 0.0 3
Glucid (Carbohydrate) g 2.3 1
Celluloza (Fiber) g 0.0 1
Tro (Ash) g 0.2 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
     Galactoza (Galactose) g -  
     Maltoza (Maltose) g -  
     Lactoza (Lactose) g -  
     Fructoza (Fructose) g -  
     Glucoza (Glucose) g -  
     Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 6 1
Sắt (Iron) mg 0.10 1
Magiê (Magnesium) mg 6 3
Mangan (Manganese) mg 0.010 3
Phospho (Phosphorous) mg 26 1
Kali (Potassium) mg 27 3
Natri (Sodium) mg 4 3
Kẽm (Zinc) mg 0.01 3
Đồng (Copper) μg 5 3
Selen (Selenium) μg 0.6 3
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.01 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.03 1
Vitamin PP (Niacin) mg 0.8 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg 0.041 3
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.046 3
Folat (Folate) μg 6 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg 3 5
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 0.02 3
Vitamin A (Retinol) μg -  
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg -  
Vitamin K (Phylloquinone) μg -  
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0 3
     Daidzein mg 0 3
     Genistein mg 0 3
     Glycetin mg 0 3
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 0.000 3
     Palmitic (C16:0) g 0.000 3
     Margaric (C17:0) g 0.000 3
     Stearic (C18:0) g 0.000 3
     Arachidic (C20:0) g 0.000 3
     Behenic (22:0) g 0.000 3
     Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 0.000 3
     Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
     Palmitoleic (C16:1) g 0.000 3
     Oleic (C18:1) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 0.000 3
     Linoleic (C18:2 n6) g 0.000 3
     Linolenic (C18:2 n3) g 0.000 3
     Arachidonic (C20:4) g 0.000 3
     Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.000 3
     Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.000 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg 14 1
Methionin mg 4 1
Tryptophan mg 7 1
Phenylalanin mg 11 1
Threonin mg 12 1
Valin mg 19 1
Leucin mg 14 1
Isoleucin mg 11 1
Arginin mg 14 1
Histidin mg 10 1
Cystin mg 14 1
Tyrosin mg 7 1
Alanin mg 23 1
Acid aspartic mg 27 1
Acid glutamic mg 74 1
Glycin mg 22 1
Prolin mg 69 1
Serin mg 15 1
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem30/08/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng