Trứng và sữa

Trứng vịt - 9004

Cập nhật508
0
0 0 0 0
Trứng là món ăn vô cùng quen thuộc, có thể chế biến thành nhiều món ăn hấp dẫn khác nhau. Hơn thế nữa, trứng còn là nguồn cung cấp nhiều chất dinh dưỡng thiết yếu cho cơ thể. Cũng như trứng gà, giá trị dinh dưỡng của trứng vịt rất cao. Tuy nhiên, giá trị dinh dưỡng trong trứng vịt có nhỉnh hơn một ít so với trứng gà.

Trứng vịt có chứa nhiều loại vitamin và khoáng chất khác nhau, trong đó đáng chú ý nhất là vitamin B12 – một vitamin cần thiết cho quá trình hình thành tế bào hồng cầu, tổng hợp DNA và duy trì sự khỏe mạnh của hệ thần kinh.

Các lợi ích sức khỏe

Trứng được coi là một loại thực phẩm hoàn hảo vì chúng cực kỳ bổ dưỡng cho cơ thể. Lòng đỏ trứng vịt có màu vàng cam từ sắc tố tự nhiên có tên gọi carotenoids. Đây là chất chống oxy hóa giúp bảo vệ các tế bào của cơ thể khỏi các thương tổn do quá trình oxy hóa diễn ra, giúp giảm nguy cơ dẫn đến các bệnh mạn tính có liên quan đến tuổi tác.
Các carotenoids chính trong lòng đỏ trứng là carotene, cryptoxanthin, zeaxanthin và lutein - những chất giúp giảm nguy cơ thoái hóa điểm vàng ở người cao tuổi, giảm nguy cơ đục thủy tinh thể, các bệnh tim mạch và một số loại ung thư. Lòng đỏ trứng cũng rất giàu lecithin và choline. Choline là một chất dinh dưỡng thiết yếu tương tự như vitamin, rất cần thiết cho cơ thể để đảm bảo màng tế bào luôn được khỏe mạnh, đồng thời hỗ trợ các hoạt động của não bộ, các chất dẫn truyền của hệ thần kinh. Trong cơ thể, lecithin được chuyển đổi thành choline. Choline cũng đặc biệt quan trọng đối với não bộ. Theo nghiên cứu trên nhóm người cao tuổi cho thấy rằng nồng độ choline trong máu cao hơn giúp hỗ trợ các chức năng của não hoạt động tốt hơn. Đồng thời, đây cũng là một chất dinh dưỡng thiết yếu cho bà mẹ khi mang thai, vì choline giúp hỗ trợ sự phát triển não bộ của thai nhi. Hơn nữa, phần trắng của trứng vịt và các loại trứng khác rất giàu protein, và đặc biệt có thể bảo vệ cơ thể khỏi các nhiễm trùng. Các nhà khoa học đã xác định được nhiều hợp chất trong lòng trắng trứng có đặc tính kháng khuẩn, kháng vi-rút và kháng nấm.

 
Tên thực phẩm (Vietnamese):    TRỨNG VỊT STT:  423
Tên tiếng Anh (English):              Duck egg, whole Mã số:  9004
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  12.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 70.0 1
Năng lượng (Energy) KCal 184  
  KJ 769  
Protein g 13.0 1
Lipid (Fat) g 14.2 1
Glucid (Carbohydrate) g 1.0 1
Celluloza (Fiber) g 0.0 1
Tro (Ash) g 1.8 1
Đường tổng số (Sugar) g 0.93 3
     Galactoza (Galactose) g -  
     Maltoza (Maltose) g -  
     Lactoza (Lactose) g -  
     Fructoza (Fructose) g -  
     Glucoza (Glucose) g -  
     Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 71 1
Sắt (Iron) mg 3.20 1
Magiê (Magnesium) mg 17 3
Mangan (Manganese) mg 0.040 3
Phospho (Phosphorous) mg 210 1
Kali (Potassium) mg 258 1
Natri (Sodium) mg 191 1
Kẽm (Zinc) mg 0.80 1
Đồng (Copper) μg 62 3
Selen (Selenium) μg 36.4 3
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.15 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.30 1
Vitamin PP (Niacin) mg 0.1 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg 1.862 3
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.25 3
Folat (Folate) μg 80 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 5.4 3
Vitamin A (Retinol) μg 360 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg 1.34 3
Vitamin K (Phylloquinone) μg 0.4 3
Beta-caroten μg 14 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 12 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 459 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0 3
     Daidzein mg 0 3
     Genistein mg 0 3
     Glycetin mg 0 3
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 3.680 3
     Palmitic (C16:0) g 3.000 3
     Margaric (C17:0) g 0.000 3
     Stearic (C18:0) g 0.630 3
     Arachidic (C20:0) g 0.000 3
     Behenic (22:0) g 0.000 3
     Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 6.530 3
     Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
     Palmitoleic (C16:1) g 0.440 3
     Oleic (C18:1) g 6.080 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 1.220 3
     Linoleic (C18:2 n6) g 0.560 3
     Linolenic (C18:2 n3) g 0.100 3
     Arachidonic (C20:4) g 0.320 3
     Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.000 3
     Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.000 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 884 3
Phytosterol mg -  
Lysin mg 951 3
Methionin mg 576 3
Tryptophan mg 260 3
Phenylalanin mg 840 3
Threonin mg 736 3
Valin mg 885 3
Leucin mg 1097 3
Isoleucin mg 598 3
Arginin mg 765 3
Histidin mg 320 3
Cystin mg 285 3
Tyrosin mg 613 3
Alanin mg 631 3
Acid aspartic mg 777 3
Acid glutamic mg 1789 3
Glycin mg 422 3
Prolin mg 480 3
Serin mg 963 3
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem11/09/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng