Trứng và sữa

Trứng cá muối - 9009

Cập nhật613
0
0 0 0 0
Trứng cá muối là trứng của nhiều loại cá khác nhau được chế biến bằng cách ướp muối, mà nổi tiếng nhất là từ trứng cá tầm. Nó được buôn bán trên thị trường thế giới như là đồ cao lương mĩ vị và được ăn chủ yếu trong dạng đồ phết trên các đồ nguội khai vị  hay ăn với sushi.
Trứng cá muối được xem là món ăn xa xỉ bậc nhất thế giới. Nguyên nhân là do cá tầm hoang dã bị con người đánh bắt quá mức, gây ô nhiễm và hủy hoại môi trường sống của chúng. Mất 10-15 năm cá tầm mới đủ trưởng thành và bắt đầu sản xuất trứng.

Trứng cá muối được coi là một nguồn tốt cho một loạt các vitamin và khoáng chất như vitamin A, B6, B12 và vitamin E, cũng như sắt, magie và selen. Ngoài ra, trong trứng cá muối còn có một lượng đáng kể các acid amin thiết yếu như: Lysin, Threonin, Acid glutamic,...

Tác dụng của trứng cá muối đối với sức khỏe

Giúp phát triển cơ bắp: Bằng cách lưu trữ và chuyển hóa protein trong cơ thể mà trứng cá này có tác dụng tăng cường cơ bắp. Thế nên nếu bạn muốn phát triểu cơ bắp khỏe mạnh thì có thể dùng thử laoij thực phẩm này.

Hỗ trợ hệ tuần hoàn: Bằng cách tái tạo huyết sắc tố của bạn mà loại trứng muối này mang lại rất nhiều lợi ích sức khỏe. Đặc biệt nhất là trong việc hỗ trợ tuần hoàn máu trong cơ thể.

Bảo vệ chống lại virus: Thêm thực phẩm này vào chế độ ăn uống cũng là cách chống lại virus. Nó hoạt động bằng cách hỗ trợ một hệ thống miễn dịch khỏe mạnh.

Duy trì hệ thần kinh khỏe mạnh: Với hàm lượng khoáng chất tốt cho cơ thể, đặc biệt là trí não, loại trứng cá này giúp duy trì hệ thần kinh của bạn luôn khỏe mạnh. Nó giúp giảm căng thẳng, lo âu và mệt mỏi.

Thúc đẩy sự hình thành các tế bào hồng cầu và DNA: Theo các nghiên cứu, thì trứng cá này còn có thể thúc đẩy việc sản sinh các tế bào hồng cầu. Điều này giúp tăng cường hệ thống miễn dịch của bạn.

Ngăn ngừa chứng đau nửa đầu: Có một số minh chứng cho thấy ăn trứng muối có thể ngăn ngừa và điều trị các triệu chứng đau nửa đầu. Nếu bạn còn đang ở tình trạng này thì có thể thêm nó vào thực đơn hằng ngày của bạn.

Hạ huyết áp: Nó chứa một lượng lớn axit béo omega-3, cũng có thể cung cấp số lượng tăng cường lành mạnh. Do đó, tăng cường khả năng hạ huyết áp cho những người mắc bệnh huyết áp cao.

 
Tên thực phẩm (Vietnamese):   TRỨNG CÁ MUỐI   STT:  428 
Tên tiếng Anh (English):             Fish caviar, black and red, granule Mã số:  9009 
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 47.5 3
Năng lượng (Energy) KCal 274  
  KJ 1144  
Protein g 24.6 3
Glucid (Carbohydrate) g 17.9 3
Celluloza (Fiber) g 3.5 3
Tro (Ash) g 0.0 3
Đường tổng số (Sugar) g 6.5 3
     Galactoza (Galactose) g 0 3
     Maltoza (Maltose) g 0 3
     Lactoza (Lactose) g 0 3
     Fructoza (Fructose) g 0 3
     Glucoza (Glucose) g 0 3
     Sacaroza (Sucrose) g 0 3
Calci (Calcium) mg 275 3
Sắt (Iron) mg 11.88 3
Magiê (Magnesium) mg 300 3
Mangan (Manganese) mg 0.050 3
Phospho (Phosphorous) mg 356 3
Kali (Potassium) mg 181 3
Natri (Sodium) mg 1500 3
Kẽm (Zinc) mg 0.95 3
Đồng (Copper) μg 110 3
Selen (Selenium) μg 65.5 3
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 3
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.19 3
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.62 3
Vitamin PP (Niacin) mg 0.1 3
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg 3.5 3
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.32 3
Folat (Folate) μg 50 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 20 3
Vitamin A (Retinol) μg 561 3
Vitamin D (Calciferol) μg 5.80 3
Vitamin E (Biotin) mg 7 3
Vitamin K (Phylloquinone) μg 0.7 3
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 720 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0 3
     Daidzein mg 0 3
     Genistein mg 0 3
     Glycetin mg 0 3
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 4.060 3
     Palmitic (C16:0) g 3.560 3
     Margaric (C17:0) g 0.000 3
     Stearic (C18:0) g 0.290 3
     Arachidic (C20:0) g 0.000 3
     Behenic (22:0) g 0.000 3
     Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 4.630 3
     Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
     Palmitoleic (C16:1) g 1.040 3
     Oleic (C18:1) g 3.170 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 7.410 3
     Linoleic (C18:2 n6) g 0.080 3
     Linolenic (C18:2 n3) g 0.020 3
     Arachidonic (C20:4) g 0.510 3
     Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 2.740 3
     Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 3.800 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 588 3
Phytosterol mg -  
Lysin mg 1834 3
Methionin mg 646 3
Tryptophan mg 323 3
Phenylalanin mg 1071 3
Threonin mg 1263 3
Valin mg 1263 3
Leucin mg 2133 3
Isoleucin mg 1035 3
Arginin mg 1590 3
Histidin mg 649 3
Cystin mg 449 3
Tyrosin mg 968 3
Alanin mg 1653 3
Acid aspartic mg 2385 3
Acid glutamic mg 3633 3
Glycin mg 740 3
Prolin mg   1200   3
Serin mg 1897  3
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem24/09/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng