Trứng và sữa

Trứng cá - 9008

Cập nhật630
0
0 0 0 0
Trứng cá là món ăn được ưa thích ở rất nhiều nơi trên thế giới do có hương vị thơm ngon, béo ngậy mà lại chế biến được thành nhiều món ăn hấp dẫn khác nhau. Không những thế, trứng cá còn là thực phẩm cung cấp nhiều chất dinh dưỡng tốt cho cơ thể.

Trứng cá là trứng của các loài cá , thông thường nó là tập hợp một buồng trứng gồm rất nhiều trứng, trứng cá có thể được sinh sản và phát triển trong cơ thể cá hoặc có thể phát triển ở môi trường bên ngoài của các loài cá và động vật biển nhất định, chẳng hạn như tôm, sò điệp và nhím biển.

Như là một kiểu hải sản, hầu hết các loại cá ăn được có trứng, trứng của chúng đều có thể ăn được. Vị của chúng có thể từ béo bùi đến hơi đắng nhưng đa phần, để ăn được cần chế biến chín. Các loại trứng này thường được bọc trong phần bao dai, hình bầu dục, có tác dụng bảo vệ. Trứng cá được sử dụng như một thành phần trong nhiều món ăn nấu chín, nhiều loại trứng cá được dùng ăn sống, nhiều nhất là trong các món sushi.
Không phải trứng của bất cứ loài cá nào cũng ngon và ăn được. Nhiều người thích trứng cá thích vì thành phần chất dinh dưỡng của loại thực phẩm này. Trứng của các động vật biển, chẳng hạn như trứng của cá tuyết, cá tầm và cá hồi là một nguồn tuyệt vời chứa nhiều axit béo om3. Trứng cá tầm là nguyên liệu cho món trứng cá muối thượng hạng.

Với hàm lượng protein, cũng như axít béo omega-3 cao, trứng cá giúp nuôi dưỡng trí não, tăng khả năng nhận thức và làm chậm quá trình thoái hóa của não. Do đó, ăn trứng cá có thể giúp ngăn ngừa bệnh Alzheimer ở người lớn tuổi.

Nhờ vào lượng vitamin A, D, B cao, trứng cá còn giúp ngăn ngừa các bệnh về mắt, còi xương. Bên cạnh đó, trong trứng cá còn chứa nhiều sắt, canxi và các khoáng chất khác giúp cải thiện thị lực, tăng cường sức khỏe cho xương và răng.

Dinh dưỡng trong trứng cá cũng giúp cải thiện tình trạng thiếu máu và ổn định huyết áp. 

Ngoài ra, một số lợi ích khác từ trứng cá mang lại đó là thúc đẩy sự tăng trưởng, phát triển của cơ thể, giúp trẻ hóa da, khôi phục tóc đen.

 
Tên thực phẩm (Vietnamese):   TRỨNG CÁ STT:  427   
Tên tiếng Anh (English):             Fish roe  Mã số:  9008                                                            
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0 
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 64.9 1
Năng lượng (Energy) KCal 171  
  KJ 716  
Protein g 20.5 1
Lipid (Fat) g 9.9 1
Glucid (Carbohydrate) g 0.0 1
Celluloza (Fiber) g 0.0 1
Tro (Ash) g 4.7 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
     Galactoza (Galactose) g -  
     Maltoza (Maltose) g -  
     Lactoza (Lactose) g -  
     Fructoza (Fructose) g -  
     Glucoza (Glucose) g -  
     Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 28  
Sắt (Iron) mg 1.10 1
Magiê (Magnesium) mg -  
Mangan (Manganese) mg -  
Phospho (Phosphorous) mg 230 1
Kali (Potassium) mg -  
Natri (Sodium) mg -  
Kẽm (Zinc) mg -  
Đồng (Copper) μg -  
Selen (Selenium) μg -  
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 24 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.93 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.65 1
Vitamin PP (Niacin) mg 1.5 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg -  
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg -  
Folat (Folate) μg -  
Vitamin B9 (Folic acid) μg -  
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg -  
Vitamin A (Retinol) μg -  
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg -  
Vitamin K (Phylloquinone) μg -  
Beta-caroten μg -  
Alpha-caroten μg -  
Beta-cryptoxanthin μg -  
Lycopen μg -  
Lutein + Zeaxanthin μg -  
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg -  
     Daidzein mg -  
     Genistein mg -  
     Glycetin mg -  
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g -  
     Palmitic (C16:0) g 1.100 1
     Stearic (C18:0) g -  
     Arachidic (C20:0) g 0.160 1
     Behenic (22:0) g -  
     Lignoceric (C24:0) g -  
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g -  
     Myristoleic (C14:1) g -  
     Palmitoleic (C16:1) g -  
     Oleic (C18:1) g -  
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g -  
     Linoleic (C18:2 n6) g 0.240 1
     Linolenic (C18:2 n3) g 0.370 1
     Arachidonic (C20:4) g -  
     Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g -  
     Docosahexaenoic (C22:6 n3) g -  
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg -  
Phytosterol mg -  
Lysin mg -  
Methionin mg -  
Tryptophan mg -  
Phenylalanin mg -  
Threonin mg -  
Valin mg -  
Leucin mg -  
Isoleucin mg -  
Arginin mg -  
Histidin mg -  
Cystin mg -  
Tyrosin mg -  
Alanin mg -  
Acid aspartic mg -  
Acid glutamic mg -  
Glycin mg -  
Prolin mg -  
Serin mg -  
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem24/09/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng