Rau củ quả

Sắn khô - 2025

Cập nhật524
0
0 0 0 0
Củ sắn dùng ăn tươi, luộc, nướng, thái lát phơi khô hay làm bột. Từ bột sắn chế ra miến, bánh đa, bột tapioca và các loại bánh khác. Sắn khô ở ta hay gặp dạng thái lát và duỗi (sợi), có thể được bóc sạch vỏ hay giữ nguyên vỏ tùy cách sử dụng, sắn khô dễ cất giữ hơn sắn tươi chỉ cần để nơi sạch sẽ, khô ráo, tránh mốc, mọt.
Tên thực phẩm (Vietnamese): Sắn khô STT:  48
Tên tiếng Anh (English): Dried bitter cassava Mã số:  2025
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  5.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 11.0 1
Năng lượng (Energy) KCal 340  
  KJ 1420  
Protein g 3.0 1
Lipid (Fat) g 0.7 1
Glucid (Carbohydrate) g 80.3 1
Celluloza (Fiber) g 3.0 1
Tro (Ash) g 2.0 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
Galactoza (Galactose) g -  
Maltoza (Maltose) g -  
Lactoza (Lactose) g -  
Fructoza (Fructose) g -  
Glucoza (Glucose) g -  
Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 96 1
Sắt (Iron) mg 7.90 1
Magiê (Magnesium) mg -  
Mangan (Manganese) mg -  
Phospho (Phosphorous) mg 81 1
Kali (Potassium) mg -  
Natri (Sodium) mg -  
Kẽm (Zinc) mg -  
Đồng (Copper) μg -  
Selen (Selenium) μg -  
Vitamin C (Ascorbic acid) mg -  
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.06 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.05 1
Vitamin PP (Niacin) mg 0.8 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg -  
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg -  
Folat (Folate) μg -  
Vitamin B9 (Folic acid) μg -  
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg -  
Vitamin A (Retinol) μg 0 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg -  
Vitamin K (Phylloquinone) μg -  
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg -  
Daidzein mg -  
Genistein mg -  
Glycetin mg -  
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g -  
Palmitic (C16:0) g -  
Margaric (C17:0) g -  
Stearic (C18:0) g -  
Arachidic (C20:0) g -  
Behenic (22:0) g -  
Lignoceric (C24:0) g -  
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g -  
Myristoleic (C14:1) g -  
Palmitoleic (C16:1) g -  
Oleic (C18:1) g -  
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g -  
Linoleic (C18:2 n6) g -  
Linolenic (C18:2 n3) g -  
Arachidonic (C20:4) g -  
Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g -  
Docosahexaenoic (C22:6 n3) g -  
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg -  
Methionin mg -  
Tryptophan mg -  
Phenylalanin mg -  
Threonin mg -  
Valin mg -  
Leucin mg -  
Isoleucin mg -  
Arginin mg -  
Histidin mg -  
Cystin mg -  
Tyrosin mg -  
Alanin mg -  
Acid aspartic mg -  
Acid glutamic mg -  
Glycin mg -  
Prolin mg -  
Serin mg -  
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem09/10/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết
Tags

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng