Gia vị và nước chấm

Ớt bột khô - 13008

Cập nhật642
0
0 0 0 0
Ớt bột là một hoặc nhiêu loại ớt được sấy khô sau đó nghiền thành bột. Nó được sử dụng như một loại gia vị  để thêm vị cay nồng cho các món ăn. Bột ớt được sử dụng trong nhiều món ăn khác nhau, bao gồm cả Mỹ, Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, Mexico, Bồ Đào Nha và Thái Lan.

Hỗn hợp bột ớt bao gồm chủ yếu là ớt và trộn với các loại gia vị khác bao gồm thì là, oregano, bột tỏi và muối. Các loại ớt thường phổ biến nhất là ớt đỏ hoặc ớt cayenne, cả hai đều thuộc loài Capsicum annuum; nhiều loại hạt tiêu nóng có thể được sử dụng, bao gồm ancho, jalapeño, New Mexico và pasillachilis. Do kết quả của các chất phụ gia tiềm năng khác nhau, độ cay của bất kỳ loại ớt nào cũng có thể thay đổi.

 
Tên thực phẩm (Vietnamese):   ỚT BỘT KHÔ STT:  495
Tên tiếng Anh (English):             Red pepper, dried powder Mã số:  13008
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 12.0 1
Năng lượng (Energy) KCal 227  
  KJ 951  
Protein g 15.6 1
Lipid (Fat) g 4.2 1
Glucid (Carbohydrate) g 31.8 1
Celluloza (Fiber) g 23.6 1
Tro (Ash) g 12.8 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
     Galactoza (Galactose) g -  
     Maltoza (Maltose) g -  
     Lactoza (Lactose) g -  
     Fructoza (Fructose) g -  
     Glucoza (Glucose) g -  
     Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 85 1
Sắt (Iron) mg 17.00 1
Magiê (Magnesium) mg -  
Mangan (Manganese) mg -  
Phospho (Phosphorous) mg 380 1
Kali (Potassium) mg -  
Natri (Sodium) mg -  
Kẽm (Zinc) mg -  
Đồng (Copper) μg -  
Selen (Selenium) μg -  
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.61 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.90 1
Vitamin PP (Niacin) mg 8.1 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg -  
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg -  
Folat (Folate) μg -  
Vitamin B9 (Folic acid) μg -  
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg -  
Vitamin A (Retinol) μg -  
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg -  
Vitamin K (Phylloquinone) μg -  
Beta-caroten μg 8442 3
Alpha-caroten μg -  
Beta-cryptoxanthin μg -  
Lycopen μg -  
Lutein + Zeaxanthin μg -  
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0 3
     Daidzein mg 0 3
     Genistein mg 0 3
     Glycetin mg 0 3
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g -  
     Palmitic (C16:0) g -  
     Margaric (C17:0) g -  
     Stearic (C18:0) g -  
     Arachidic (C20:0) g -  
     Behenic (22:0) g -  
     Lignoceric (C24:0) g -  
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g -  
     Myristoleic (C14:1) g -  
     Palmitoleic (C16:1) g -  
     Oleic (C18:1) g -  
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g -  
     Linoleic (C18:2 n6) g -  
     Linolenic (C18:2 n3) g -  
     Arachidonic (C20:4) g -  
     Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g -  
     Docosahexaenoic (C22:6 n3) g -  
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg -  
Methionin mg -  
Tryptophan mg -  
Phenylalanin mg -  
Threonin mg -  
Valin mg -  
Leucin mg -  
Isoleucin mg -  
Arginin mg -  
Histidin mg -  
Cystin mg -  
Tyrosin mg -  
Alanin mg -  
Acid aspartic mg -  
Acid glutamic mg -  
Glycin mg -  
Prolin mg -  
Serin mg -  
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem06/09/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng