Gia vị và nước chấm

Nước tương - 13010

Cập nhật627
0
0 0 0 0
Nước tương là một loại nước chấm quá quen thuộc trên mỗi bữa ăn của người Việt. Nó hầu như hiện diện trong gian bếp của mỗi nhà. Loại nước chấm này, có nguồn gốc từ Trung Quốc, là một thành phần quan trọng để tạo hương vị và được sử dụng phổ biến trong ẩm thực châu Á nhất là khu vực Đông Á và Đông Nam Á. Trong những năm gần đây, nước tương cũng xuất hiện trong một số món ăn của ẩm thực phương Tây, đặc biệt là một thành phần của nước chấm Worcestershire.  

Nước tương còn có tên gọi khác là xì dầu hay tàu vị yểu, là chất lỏng màu nâu có vị mặn, được sử dụng như một loại gia vị khi nấu ăn hay được pha chế làm nước chấm. Nước tương được lên men từ hạt đậu nành nguyên vẹn và có nguồn gốc rất lâu đời. Khi công nghệ bắt đầu phát triển, nước tương còn được sản xuất theo phương pháp thủy phân acid. Tuy nhiên, dù được chế biến bằng phương pháp nào đi nữa, nước tương ngon và chất lượng phải đảm bảo được mùi vị đặc trưng của đậu nành, có độ sánh vừa phải.
Lợi ích của nước tương đối với sức khỏe
  • Làm giảm dị ứng
  • Thúc đẩy tiêu hóa
  • Tốt cho ruột
  • Chất chống oxy hóa
  • Giúp thúc đẩy hệ thống miễn dịch
Lưu ý khi sử dụng nước tương

Nước tương có nhiều natri, thường được gọi là muối, đây là một chất dinh dưỡng thiết yếu mà cơ thể bạn cần để hoạt động đúng. Tuy nhiên, lượng natri cao có liên quan đến tăng huyết áp, đặc biệt là ở những người nhạy cảm với muối và có thể góp phần vào nguy cơ mắc bệnh tim và các bệnh khác như ung thư dạ dày.

Gia vị này có chứa một lượng đáng kể các amin, bao gồm histamine và tyramine. Quá nhiều hàm lượng histamine được cho rằng là gây ra tác dụng độc hại khi ăn với số lượng lớn. Các triệu chứng bao gồm đau đầu, đổ mồ hôi, chóng mặt, ngứa, phát ban, các vấn đề về dạ dày và thay đổi huyết áp.
 
Tên thực phẩm (Vietnamese):    MAGI STT:  493
Tên tiếng Anh (English):             Soybean sauce Mã số:  13010
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 66.0 3
Năng lượng (Energy) KCal 65  
  KJ 273  
Protein g 10.5 1
Lipid (Fat) g 0.1 3
Glucid (Carbohydrate) g 5.6 3
Celluloza (Fiber) g 0.0 1
Tro (Ash) g 17.8 3
Đường tổng số (Sugar) g 1.7 3
     Galactoza (Galactose) g -  
     Maltoza (Maltose) g -  
     Lactoza (Lactose) g -  
     Fructoza (Fructose) g -  
     Glucoza (Glucose) g -  
     Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 20 3
Sắt (Iron) mg 2.38 3
Magiê (Magnesium) mg 40 3
Mangan (Manganese) mg 0.500 3
Phospho (Phosphorous) mg 130 3
Kali (Potassium) mg 212 3
Natri (Sodium) mg 5586 3
Kẽm (Zinc) mg 0.43 3
Đồng (Copper) μg 135 3
Selen (Selenium) μg 0.8 3
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 3
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.06 3
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.15 3
Vitamin PP (Niacin) mg 4.0 3
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg 0.376 3
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.2 3
Folat (Folate) μg 18 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 0 3
Vitamin A (Retinol) μg 0 3
Vitamin D (Calciferol) μg 0.00 3
Vitamin E (Biotin) mg 0 3
Vitamin K (Phylloquinone) μg 0 3
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0 3
     Daidzein mg 0 3
     Genistein mg 0 3
     Glycetin mg 0 3
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 0.010 3
     Palmitic (C16:0) g 0.010 3
     Margaric (C17:0) g 0.000 3
     Stearic (C18:0) g 0.000 3
     Arachidic (C20:0) g 0.000 3
     Behenic (22:0) g 0.000 3
     Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 0.020 3
     Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
     Palmitoleic (C16:1) g 0.000 3
     Oleic (C18:1) g 0.020 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 0.040 3
     Linoleic (C18:2 n6) g 0.040 3
     Linolenic (C18:2 n3) g 0.010 3
     Arachidonic (C20:4) g 0.000 3
     Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.000 3
     Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.000 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 3
Phytosterol mg -  
Lysin mg 731 3
Methionin mg 167 3
Tryptophan mg 181 3
Phenylalanin mg 534 3
Threonin mg 407 3
Valin mg 524 3
Leucin mg 735 3
Isoleucin mg 487 3
Arginin mg 405 3
Histidin mg 215 3
Cystin mg 107 3
Tyrosin mg 342 3
Alanin mg 536 3
Acid aspartic mg 882 3
Acid glutamic mg 2411 3
Glycin mg 435 3
Prolin mg 806 3
Serin mg 483 3
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem06/09/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng