Thịt và thủy sản

Mực tươi - 8040

Cập nhật942
0
0 0 0 0
Mực là một loài nhuyễn thể chân đầu không xương sống thân mềm, không chân đốt và có vỏ đá vôi đã phân hóa còn lại trên da. Một phần cơ thể mực phát triển thành râu (xúc tua) dùng để bắt mồi. Khối lượng và kích thước của mực tùy thuộc theo loài. Khối lượng khoảng 50 – 1000g/con, chiều dài thân có loài khoảng 2 cm, ngược lại có loài kích thước tới 1,8m.

Mực được phân bố khắp các vùng biển và đại dương trên toàn thế giới. Ở Việt Nam Mực tập trung ở các vùng đánh bắt mực chính là quanh đảo Cát Bà, Cái Chiên, CôTô, Hòn Mê-Hòn Mát và khu vực Bạch Long Vĩ, nhất là vào mùa xuân. Ở vùng biển phía nam, các vùng tập trung mực chủ yếu là ở Phan Rang, Phan Thiết, Vũng Tàu, Cà Mau và quanh Côn Đảo, Phú Quốc.
 
Mực có giá trị dinh dưỡng cao, chứa nhiều protein, các vitamin B1, B2, PP, canxi, photpho, sắt,…
 
Tên thực phẩm (Vietnamese):  Mực tươi STT:  400
Tên tiếng Anh (English):           Cuttle fish, raw (Squid) Mã số:  8040
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  22.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 84.1 1
Năng lượng (Energy) KCal 73  
  KJ 307  
Protein g 16.3 1
Lipid (Fat) g 0.9 1
Glucid (Carbohydrate) g 0.0 3
Celluloza (Fiber) g 0.0 1
Tro (Ash) g 1.4 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
Galactoza (Galactose) g -  
Maltoza (Maltose) g -  
Lactoza (Lactose) g -  
Fructoza (Fructose) g -  
Glucoza (Glucose) g -  
Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 14 1
Sắt (Iron) mg 0.60 1
Magiê (Magnesium) mg 33 3
Mangan (Manganese) mg 0.040 3
Phospho (Phosphorous) mg 150 1
Kali (Potassium) mg 273 1
Natri (Sodium) mg 44 3
Kẽm (Zinc) mg 0.70 1
Đồng (Copper) μg 1891 3
Selen (Selenium) μg 44.8 3
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 5 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.01 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.06 1
Vitamin PP (Niacin) mg 1.0 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg 0.5 3
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.056 3
Folat (Folate) μg 5 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 1.3 3
Vitamin A (Retinol) μg 10 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg 1.2 3
Vitamin K (Phylloquinone) μg 0 3
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0 3
Daidzein mg 0 3
Genistein mg 0 3
Glycetin mg 0 3
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 0.360 3
Palmitic (C16:0) g 0.260 3
Margaric (C17:0) g 0.000 3
Stearic (C18:0) g 0.060 3
Arachidic (C20:0) g 0.000 3
Behenic (22:0) g 0.000 3
Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 0.110 3
Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
Palmitoleic (C16:1) g 0.010 3
Oleic (C18:1) g 0.050 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 0.520 3
Linoleic (C18:2 n6) g 0.000 3
Linolenic (C18:2 n3) g 0.000 3
Arachidonic (C20:4) g 0.010 3
Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.150 3
Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.340 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 233 3
Phytosterol mg -  
Lysin mg 1164 3
Methionin mg 351 3
Tryptophan mg 174 3
Phenylalanin mg 558 3
Threonin mg 670 3
Valin mg 680 3
Leucin mg 1096 3
Isoleucin mg 678 3
Arginin mg 1136 3
Histidin mg 299 3
Cystin mg 204 3
Tyrosin mg 498 3
Alanin mg 942 3
Acid aspartic mg 1503 3
Acid glutamic mg 2118 3
Glycin mg 974 3
Prolin mg 635 3
Serin mg 698 3
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem20/08/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng