Ngũ cốc

Mì sợi - 1022

Cập nhật588
0
0 0 0 0
Mì sợi là một thực phẩm thường dùng trong nhiều nền văn hóa làm từ bột không men. Tất cả được kéo căng, ép đùn, hoặc cán phẳng và cắt thành một trong một loạt các hình dạng. Trong khi dạng dài, mỏng có thể là phổ biến nhất (mì sợi), nhiều loại mì được cắt thành sóng, xoắn, ống, dây, hoặc vỏ, hoặc gấp lại, hay được cắt thành hình dạng khác.

Mì sợi được làm từ bột nhão được tạo thành sợi trong ống có đục lỗ nhỏ hoặc trong túi có đáy có đục lỗ nhỏ vào nước sôi. Tùy theo loại, mì sợi có thể được phơi khô hoặc ướp lạnh trước khi nấu nướng.

Mì được nấu chín trong nước sôi. Thông thường, đôi khi với dầu ăn hoặc thêm muối. Chúng thường được chiên sơ hoặc chiên với nhiều dầu. Mì thường được phục vụ kèm theo với sốt hoặc trong một món súp. Mì có thể được bỏ tủ lạnh để bảo quản ngắn hạn, hoặc sấy khô và được lưu trữ để sử dụng trong tương lai.
Tên thực phẩm (Vietnamese): Mì sợi STT:  22
Tên tiếng Anh (English): Wheat noodles Mã số:  1022
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 13.0 1
Năng lượng (Energy) KCal 349  
  KJ 1460  
Protein g 11.0 1
Lipid (Fat) g 0.9 1
Glucid (Carbohydrate) g 74.2 1
Celluloza (Fiber) g 0.3 1
Tro (Ash) g 0.6 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
Galactoza (Galactose) g -  
Maltoza (Maltose) g -  
Lactoza (Lactose) g -  
Fructoza (Fructose) g -  
Glucoza (Glucose) g -  
Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 34 1
Sắt (Iron) mg 1.50 1
Magiê (Magnesium) mg -  
Mangan (Manganese) mg -  
Phospho (Phosphorous) mg 97 1
Kali (Potassium) mg -  
Natri (Sodium) mg -  
Kẽm (Zinc) mg -  
Đồng (Copper) μg -  
Selen (Selenium) μg -  
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.10 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.04 1
Vitamin PP (Niacin) mg 1.1 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg -  
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg -  
Folat (Folate) μg -  
Vitamin B9 (Folic acid) μg -  
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg -  
Vitamin A (Retinol) μg 0 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg -  
Vitamin K (Phylloquinone) μg -  
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg -  
Daidzein mg -  
Genistein mg -  
Glycetin mg -  
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g -  
Palmitic (C16:0) g -  
Margaric (C17:0) g -  
Stearic (C18:0) g -  
Arachidic (C20:0) g -  
Behenic (22:0) g -  
Lignoceric (C24:0) g -  
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g -  
Myristoleic (C14:1) g -  
Palmitoleic (C16:1) g -  
Oleic (C18:1) g -  
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g -  
Linoleic (C18:2 n6) g -  
Linolenic (C18:2 n3) g -  
Arachidonic (C20:4) g -  
Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g -  
Docosahexaenoic (C22:6 n3) g -  
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg 432 1
Methionin mg 320 1
Tryptophan mg 150 1
Phenylalanin mg 702 1
Threonin mg 490 1
Valin mg 808 1
Leucin mg 1036 1
Isoleucin mg 667 1
Arginin mg 679 1
Histidin mg 300 1
Cystin mg -  
Tyrosin mg -  
Alanin mg -  
Acid aspartic mg -  
Acid glutamic mg -  
Glycin mg -  
Prolin mg -  
Serin mg -  
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem08/08/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết
Tags

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng