Trứng và sữa

Lòng trắng trứng vịt - 9006

Cập nhật575
0
0 0 0 0
Cũng như trứng gà, lòng trắng trứng vịt tuy không chứa nhiều chất dinh dưỡng như lòng đỏ nhưng nó vẫn có một lượng nhất định protein, lipid, vitamin, khoáng chất cùng các acid amin. Điều đặc biệt là trong lòng trắng trứng vịt không hề chứa cholesterol. 
 
Tên thực phẩm (Vietnamese):   LÒNG TRẮNG TRỨNG VỊT   STT:  425 
Tên tiếng Anh (English):             Duck egg, white  Mã số:  9006 
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0 
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 87.8 1
Năng lượng (Energy) KCal 47  
  KJ 196  
Protein g 10.7 1
Lipid (Fat) g 0.1 1
Glucid (Carbohydrate) g 0.8 1
Celluloza (Fiber) g 0.0 1
Tro (Ash) g 0.6 1
Đường tổng số (Sugar) g 0 3
     Galactoza (Galactose) g 0 3
     Maltoza (Maltose) g 0 3
     Lactoza (Lactose) g 0 3
     Fructoza (Fructose) g 0 3
     Glucoza (Glucose) g 0 3
     Sacaroza (Sucrose) g 0 3
Calci (Calcium) mg 6 1
Sắt (Iron) mg -  
Magiê (Magnesium) mg -  
Mangan (Manganese) mg -  
Phospho (Phosphorous) mg 8 1
Kali (Potassium) mg -  
Natri (Sodium) mg -  
Kẽm (Zinc) mg -  
Đồng (Copper) μg -  
Selen (Selenium) μg -  
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg -  
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.20 1
Vitamin PP (Niacin) mg 0.2 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg -  
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg -  
Folat (Folate) μg -  
Vitamin B9 (Folic acid) μg -  
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg -  
Vitamin A (Retinol) μg 0 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg -  
Vitamin K (Phylloquinone) μg -  
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0 3
     Daidzein mg 0 3
     Genistein mg 0 3
     Glycetin mg 0 3
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g -  
     Palmitic (C16:0) g -  
     Margaric (C17:0) g -  
     Stearic (C18:0) g -  
     Arachidic (C20:0) g -  
     Behenic (22:0) g -  
     Lignoceric (C24:0) g -  
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g -  
     Myristoleic (C14:1) g -  
     Palmitoleic (C16:1) g -  
     Oleic (C18:1) g -  
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g -  
     Linoleic (C18:2 n6) g -  
     Linolenic (C18:2 n3) g -  
     Arachidonic (C20:4) g -  
     Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g -  
     Docosahexaenoic (C22:6 n3) g -  
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg -  
Phytosterol mg -  
Lysin mg 759 1
Methionin mg 694 1
Tryptophan mg 150 1
Phenylalanin mg 780 1
Threonin mg 802 1
Valin mg 845 1
Leucin mg 1026 1
Isoleucin mg 535 1
Arginin mg 428 1
Histidin mg 267 1
Cystin mg 203 1
Tyrosin mg 588 1
Alanin mg 493 1
Acid aspartic mg 1069 1
Acid glutamic mg 1635 1
Glycin mg 407 1
Prolin mg  780  1
Serin mg 994  1
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem23/09/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng