Trứng và sữa

Lòng đỏ trứng vịt - 9005

Cập nhật755
0
0 0 0 0
Cũng như trứng gà, hầu hết chất dinh dưỡng của trứng vịt tập trung chủ yêu trong lòng đỏ trứng. Lòng đỏ trứng vịt có màu vàng cam từ sắc tố tự nhiên có tên gọi carotenoids. Đây là chất chống oxy hóa giúp bảo vệ các tế bào của cơ thể khỏi các thương tổn do quá trình oxy hóa diễn ra, giúp giảm nguy cơ dẫn đến các bệnh mạn tính có liên quan đến tuổi tác.

Trong lòng đỏ trứng vịt có chứa nhiều khoáng chất thiết yếu như:Canxi, sắt, phốt pho…Bên cạnh đó, lòng đỏ trứng gà còn là nguồn cung cấp các loại vitamin: A, C, B1, B2, PP,.. cũng như các acid amin thiết yếu cho cơ thể: Lysin, Leucin, Serin,...

 
Tên thực phẩm (Vietnamese):   LÒNG ĐỎ TRỨNG VỊT STT:  424
Tên tiếng Anh (English):             Duck egg, yolk Mã số:  9005
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 47.5 1
Năng lượng (Energy) KCal 364  
  KJ 1524  
Protein g 13.6 1
Lipid (Fat) g 32.3 1
Glucid (Carbohydrate) g 4.8 1
Celluloza (Fiber) g 0.0 1
Tro (Ash) g 1.8 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
     Galactoza (Galactose) g -  
     Maltoza (Maltose) g -  
     Lactoza (Lactose) g -  
     Fructoza (Fructose) g -  
     Glucoza (Glucose) g -  
     Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 146 1
Sắt (Iron) mg 5.60 1
Magiê (Magnesium) mg -  
Mangan (Manganese) mg -  
Phospho (Phosphorous) mg 328 1
Kali (Potassium) mg -  
Natri (Sodium) mg -  
Kẽm (Zinc) mg -  
Đồng (Copper) μg -  
Selen (Selenium) μg -  
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.54 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.94 1
Vitamin PP (Niacin) mg 0.2 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg -  
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg -  
Folat (Folate) μg -  
Vitamin B9 (Folic acid) μg -  
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg -  
Vitamin A (Retinol) μg 1625 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg -  
Vitamin K (Phylloquinone) μg -  
Beta-caroten μg 695 3
Alpha-caroten μg -  
Beta-cryptoxanthin μg -  
Lycopen μg -  
Lutein + Zeaxanthin μg -  
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0  
     Daidzein mg 0  
     Genistein mg 0  
     Glycetin mg 0  
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g -  
     Palmitic (C16:0) g -  
     Margaric (C17:0) g -  
     Stearic (C18:0) g -  
     Arachidic (C20:0) g -  
     Behenic (22:0) g -  
     Lignoceric (C24:0) g -  
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g -  
     Myristoleic (C14:1) g -  
     Palmitoleic (C16:1) g -  
     Oleic (C18:1) g -  
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g -  
     Linoleic (C18:2 n6) g -  
     Linolenic (C18:2 n3) g -  
     Arachidonic (C20:4) g -  
     Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g -  
     Docosahexaenoic (C22:6 n3) g -  
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg -  
Phytosterol mg -  
Lysin mg 1180 1
Methionin mg 434 1
Tryptophan mg 204 1
Phenylalanin mg 679 1
Threonin mg 868 1
Valin mg 963 1
Leucin mg 1315 1
Isoleucin mg 827 1
Arginin mg 801 1
Histidin mg 447 1
Cystin mg 191 1
Tyrosin mg 705 1
Alanin mg 705 1
Acid aspartic mg 1398 1
Acid glutamic mg 1736 1
Glycin mg 462 1
Prolin mg 1059 1
Serin mg 1207 1
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem12/09/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng