Rau củ quả

Khoai tây khô - 2023

Cập nhật679
0
0 0 0 0
Khoai tây là loài cây nông nghiệp ngắn ngày, trồng lấy củ chứa tinh bột. Chúng là loại cây trồng lấy củ rộng rãi nhất thế giới và là loại cây trồng phổ biến thứ tư về mặt sản lượng tươi - xếp sau lúa, lúa mì và ngô. Khoai tây ngoài việc dùng như một loại thực phẩm thông thường thì khoai tây còn được sấy khô để bảo quản được lâu.

Để làm khoai tây sấy khô rất đơn giản, khoai tây thu hoạch về rửa sạch, thái lát rồi đem phơi cho khô là được. Tùy vào việc thái lát mỏng hay lát dày mà thời gian phơi sẽ nhanh hay chậm. Ngoài ra, cũng có thể sấy khô bằng máy sấy khoai tây vừa đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm mà thời gian làm khô lại nhanh hơn phương pháp phơi nắng khá nhiều.
Tên thực phẩm (Vietnamese): Khoai tây khô STT:  46
Tên tiếng Anh (English): Potato, white, dried Mã số:  2023
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 11.0 1
Năng lượng (Energy) KCal 330  
  KJ 1379  
Protein g 6.6 1
Lipid (Fat) g 0.3 1
Glucid (Carbohydrate) g 75.1 1
Celluloza (Fiber) g 3.4 1
Tro (Ash) g 3.6 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
Galactoza (Galactose) g -  
Maltoza (Maltose) g -  
Lactoza (Lactose) g -  
Fructoza (Fructose) g -  
Glucoza (Glucose) g -  
Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 37 1
Sắt (Iron) mg 4.30 1
Magiê (Magnesium) mg 114 3
Mangan (Manganese) mg 0.710 3
Phospho (Phosphorous) mg 180 1
Kali (Potassium) mg 1410 3
Natri (Sodium) mg 25 3
Kẽm (Zinc) mg 1.07 3
Đồng (Copper) μg 819 3
Selen (Selenium) μg 1.78 3
Vitamin C (Ascorbic acid) mg -  
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.36 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.18 1
Vitamin PP (Niacin) mg 3.2 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg 1.000 3
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.723 3
Folat (Folate) μg 64 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 0 3
Vitamin A (Retinol) μg 0 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg 0.04 3
Vitamin K (Phylloquinone) μg 5.7 3
Beta-caroten μg 18 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 46 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg -  
Daidzein mg -  
Genistein mg -  
Glycetin mg -  
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 0.080 3
Palmitic (C16:0) g 0.050 3
Margaric (C17:0) g 0.000 3
Stearic (C18:0) g 0.010 3
Arachidic (C20:0) g 0.000 3
Behenic (22:0) g 0.000 3
Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 0.010 3
Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
Palmitoleic (C16:1) g 0.000 3
Oleic (C18:1) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 0.130 3
Linoleic (C18:2 n6) g 0.100 3
Linolenic (C18:2 n3) g 0.030 3
Arachidonic (C20:4) g 0.000 3
Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.000 3
Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.000 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg 330 1
Methionin mg 110 1
Tryptophan mg 50 1
Phenylalanin mg 360 1
Threonin mg 240 1
Valin mg 320 1
Leucin mg 750 1
Isoleucin mg 750 1
Arginin mg 290 1
Histidin mg 110 1
Cystin mg 33 3
Tyrosin mg 155 3
Alanin mg 251 3
Acid aspartic mg 696 3
Acid glutamic mg 574 3
Glycin mg 211 3
Prolin mg 211 3
Serin mg 231 3
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem08/08/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết
Tags

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng