Rau củ quả

Khoai sọ - 2013

Cập nhật819
0
0 0 0 0
Khoai sọ là tên gọi của một số giống khoai thuộc loài Colocasia esculenta (L.) Schott, một loài cây thuộc họ Ráy (Araceae).

Khoai sọ có nguồn gốc từ các vùng đồng bằng đất ngập nước của Malaysia (taloes). Ước đoán rằng khoai sọ (môn) đã trồng trong vùng ẩm nhiệt đới Ấn Độ trước 5000 TCN, có lẽ đến từ Malaysia, và Ấn Độ tiếp tục đưa đến phía tây để đến Ai Cập cổ, nơi nó được mô tả bởi các sử gia Hy Lạp và La Mã như một cây trồng quan trọng. Sản lượng toàn cầu năm 2009 là 11,3 triệu tấn.

Cây khoai sọ có củ cái và củ con. Khác với khoai môn, củ cái khoai sọ nhỏ, nhiều củ con, nhiều tinh bột. Nhóm khoai sọ thích hợp với các loại đất thịt nhẹ, cát pha, giàu mùn, thoát nước tốt, chủ yếu được trồng ở vùng đồng bằng và trung du.

Tại Việt Nam có nhiều giống khoai sọ như khoai sọ trắng, khoai sọ sớm, khoai sọ muộn, khoai sọ nghệ, khoai sọ núi, khoai sọ dọc tía, khoai sọ dọc trắng, khoai sọ dọc xanh, khoai sọ dọc tím...

Khoai sọ dùng để ăn tươi, hoặc nấu canh, làm các món hầm nhưng không phù hợp cho chế biến công nghiệp...
Tên thực phẩm (Vietnamese): Khoai sọ STT:  36
Tên tiếng Anh (English):  Taro tuber Mã số:  2013
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  18.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 69.0 1
Năng lượng (Energy) KCal 114  
  KJ 477  
Protein g 1.8 1
Lipid (Fat) g 0.1 1
Glucid (Carbohydrate) g 26.5 1
Celluloza (Fiber) g 1.2 1
Tro (Ash) g 1.4 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
Galactoza (Galactose) g -  
Maltoza (Maltose) g -  
Lactoza (Lactose) g -  
Fructoza (Fructose) g -  
Glucoza (Glucose) g -  
Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 64 1
Sắt (Iron) mg 1.50 1
Magiê (Magnesium) mg 33 1
Mangan (Manganese) mg 0.380 3
Phospho (Phosphorous) mg 75 1
Kali (Potassium) mg 448 1
Natri (Sodium) mg 10 1
Kẽm (Zinc) mg -  
Đồng (Copper) μg -  
Selen (Selenium) μg -  
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 4 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.06 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.03 1
Vitamin PP (Niacin) mg 0.1 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg 0.303 3
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.283 3
Folat (Folate) μg 22 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 0 3
Vitamin A (Retinol) μg 0 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg 2.38 3
Vitamin K (Phylloquinone) μg 1 3
Beta-caroten μg 35 3
Alpha-caroten μg -  
Beta-cryptoxanthin μg 20 3
Lycopen μg -  
Lutein + Zeaxanthin μg -  
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg -  
Daidzein mg -  
Genistein mg -  
Glycetin mg -  
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 0.040 3
Palmitic (C16:0) g 0.040 3
Margaric (C17:0) g 0.000 3
Stearic (C18:0) g 0.010 3
Arachidic (C20:0) g 0.000 3
Behenic (22:0) g 0.000 3
Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 0.020 3
Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
Palmitoleic (C16:1) g 0.000 3
Oleic (C18:1) g 0.020 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 0.080 3
Linoleic (C18:2 n6) g 0.060 3
Linolenic (C18:2 n3) g 0.030 3
Arachidonic (C20:4) g 0.000 3
Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.000 3
Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.000 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg 70 1
Methionin mg 10 1
Tryptophan mg 20 1
Phenylalanin mg 90 1
Threonin mg 80 1
Valin mg 90 1
Leucin mg 150 1
Isoleucin mg 70 1
Arginin mg 140 1
Histidin mg 30 1
Cystin mg 17 1
Tyrosin mg 54 1
Alanin mg 40 1
Acid aspartic mg 180 1
Acid glutamic mg 80 1
Glycin mg 68 1
Prolin mg 61 1
Serin mg 110 1
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem22/08/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết
Tags

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng