Rau củ quả

Khoai lang khô - 2022

Cập nhật722
0
0 0 0 0
Khoai lang khô được làm bằng cách cạo bỏ vỏ lụa bên ngoài, rửa sạch, xắt lát phơi khô. Khoai khô được bảo quản trong những bịch nilon để tránh ẩm mốc, để dành dùng dần quanh năm. Khoai lang khô tuy mộc mạc, bình dị nhưng lại có thể dễ dàng chế biến thành nhiều món ăn ngon và lạ miệng.
Tên thực phẩm (Vietnamese): Khoai lang khô STT:  45
Tên tiếng Anh (English): Sweet potato, dried Mã số:  2022
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  5.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 11.0 1
Năng lượng (Energy) KCal 333  
  KJ 1395  
Protein g 2.2 1
Lipid (Fat) g 0.5 3
Glucid (Carbohydrate) g 80.0 1
Celluloza (Fiber) g 3.6 1
Tro (Ash) g 2.7 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
Galactoza (Galactose) g -  
Maltoza (Maltose) g -  
Lactoza (Lactose) g -  
Fructoza (Fructose) g -  
Glucoza (Glucose) g -  
Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 95 3
Sắt (Iron) mg 2.78 3
Magiê (Magnesium) mg 559 3
Mangan (Manganese) mg 1.080 3
Phospho (Phosphorous) mg 137 3
Kali (Potassium) mg 584 3
Natri (Sodium) mg 86 3
Kẽm (Zinc) mg 0.56 3
Đồng (Copper) μg 723 3
Selen (Selenium) μg 19.7 3
Vitamin C (Ascorbic acid) mg -  
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.09 3
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.07 3
Vitamin PP (Niacin) mg 1.7 3
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg 2.225 3
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.581 3
Folat (Folate) μg 31 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 0 3
Vitamin A (Retinol) μg 0 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg 0.72 3
Vitamin K (Phylloquinone) μg 5.0 3
Beta-caroten μg 417 3
Alpha-caroten μg -  
Beta-cryptoxanthin μg -  
Lycopen μg -  
Lutein + Zeaxanthin μg -  
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg -  
Daidzein mg -  
Genistein mg -  
Glycetin mg -  
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 0.050 3
Palmitic (C16:0) g 0.050 3
Margaric (C17:0) g 0.000 3
Stearic (C18:0) g 0.000 3
Arachidic (C20:0) g 0.000 3
Behenic (22:0) g 0.000 3
Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 0.000 3
Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
Palmitoleic (C16:1) g 0.000 3
Oleic (C18:1) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 0.040 3
Linoleic (C18:2 n6) g 0.030 3
Linolenic (C18:2 n3) g 0.000 3
Arachidonic (C20:4) g 0.000 3
Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.000 3
Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.000 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg 70 1
Methionin mg 30 1
Tryptophan mg 4 1
Phenylalanin mg 100 1
Threonin mg 110 1
Valin mg 90 1
Leucin mg 120 1
Isoleucin mg 90 1
Arginin mg 90 1
Histidin mg 40 1
Cystin mg 33 3
Tyrosin mg 132 3
Alanin mg 160 3
Acid aspartic mg 484 3
Acid glutamic mg 382 3
Glycin mg 116 3
Prolin mg 94 3
Serin mg 138 3
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem08/08/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết
Tags

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng