Rau củ quả

Khoai lang - 2008

Cập nhật1007
0
0 0 0 0
Khoai lang là một loài cây nông nghiệp với các rễ củ lớn, chứa nhiều tinh bột, có vị ngọt, được gọi là củ khoai lang và nó là một nguồn cung cấp rau ăn củ quan trọng, được sử dụng trong vai trò của cả rau lẫn lương thực. Các lá non và thân non cũng được sử dụng như một loại rau. Khoai lang có quan hệ họ hàng xa với khoai tây (Solanum tuberosum) có nguồn gốc Nam Mỹ và quan hệ họ hàng rất xa với khoai mỡ (một số loài trong chi Dioscorea) là các loài có nguồn gốc từ châu Phi và châu Á.

Khoai lang là loài cây thân thảo dạng dây leo sống lâu năm, có các lá mọc so le hình tim hay xẻ thùy chân vịt, các hoa có tràng hợp và kích thước trung bình. Rễ củ ăn được có hình dáng thuôn dài và thon, lớp vỏ nhẵn nhụi có màu từ đỏ, tím, nâu hay trắng. Lớp cùi thịt có màu từ trắng, vàng, cam hay tím.

Củ khoai lang thường được luộc, rán hay nướng. Chúng cũng có thể được chế biến thành tinh bột và có thể thay thế một phần cho bột mì. Trong công nghiệp, người ta dùng khoai lang làm nguyên liệu sản xuất tinh bột và cồn công nghiệp.

Mặc dù lá và thân non cũng ăn được, nhưng các rễ củ nhiều tinh bột mới là sản phẩm chính và quan trọng nhất từ khoai lang. Trong một số quốc gia khu vực nhiệt đới, nó là loại lương thực chủ yếu. Cùng với tinh bột, củ khoai lang cũng chứa nhiều xơ tiêu hóa, vitamin A, vitamin C và vitamin B6. Tất cả các giống đều cho củ có vị ngọt, dù nhiều hay ít. Mặc dù có vị ngọt, nhưng khoai lang trên thực tế là thức ăn tốt cho những người mắc bệnh đái tháo đường do các nghiên cứu sơ bộ trên động vật cho thấy nó hỗ trợ cho sự ổn định nồng độ đường trong máu và làm giảm sức kháng insulin.
 
Tên thực phẩm (Vietnamese): Khoai lang STT:  31
Tên tiếng Anh (English): Sweet potato, white Mã số:  2008
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  17.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 68.0 1
Năng lượng (Energy) KCal 119  
  KJ 498  
Protein g 0.8 1
Lipid (Fat) g 0.2 1
Glucid (Carbohydrate) g 28.5 1
Celluloza (Fiber) g 1.3 1
Tro (Ash) g 1.2 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
Galactoza (Galactose) g -  
Maltoza (Maltose) g -  
Lactoza (Lactose) g -  
Fructoza (Fructose) g -  
Glucoza (Glucose) g -  
Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 34 1
Sắt (Iron) mg 1.00 1
Magiê (Magnesium) mg 201 1
Mangan (Manganese) mg 0.390 1
Phospho (Phosphorous) mg 49 1
Kali (Potassium) mg 210 1
Natri (Sodium) mg 31 1
Kẽm (Zinc) mg 0.20 1
Đồng (Copper) μg 260 1
Selen (Selenium) μg 7.1 1
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 23 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.05 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.05 1
Vitamin PP (Niacin) mg 0.6 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg 0.8 3
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.209 3
Folat (Folate) μg 11 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 0  
Vitamin A (Retinol) μg 0 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg 0.26 3
Vitamin K (Phylloquinone) μg 1.8 3
Beta-caroten μg 150 3
Alpha-caroten μg -  
Beta-cryptoxanthin μg -  
Lycopen μg -  
Lutein + Zeaxanthin μg -  
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg -  
Daidzein mg -  
Genistein mg -  
Glycetin mg -  
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 0.020 3
Palmitic (C16:0) g 0.020 3
Margaric (C17:0) g 0.000 3
Stearic (C18:0) g 0.000 3
Arachidic (C20:0) g 0.000 3
Behenic (22:0) g 0.000 3
Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 0.000 3
Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
Palmitoleic (C16:1) g 0.000 3
Oleic (C18:1) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 0.010 3
Linoleic (C18:2 n6) g 0.010 3
Linolenic (C18:2 n3) g 0.000 3
Arachidonic (C20:4) g 0.000 3
Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.000 3
Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.000 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg 30 1
Methionin mg 10 1
Tryptophan mg 2 1
Phenylalanin mg 40 1
Threonin mg 40 1
Valin mg 30 1
Leucin mg 40 1
Isoleucin mg 30 1
Arginin mg 30 1
Histidin mg 10 1
Cystin mg 12 1
Tyrosin mg 48 1
Alanin mg 58 1
Acid aspartic mg 176 1
Acid glutamic mg 139 1
Glycin mg 42 1
Prolin mg 34 1
Serin mg 50 1
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem09/10/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết
Tags

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng