Ngũ cốc

Gạo tẻ máy - 1004

Cập nhật1094
0
1 0 0 0
Gạo tẻ có tính mát, vị ngọt, vì thế khi dùng gạo nấu cháo trắng sẽ giúp giải cảm và giải tỏa cơn khát, tránh mất nước. Loại gạo này thường được dùng để nấu cơm hoặc dùng làm một số món bánh khác nhau.
Tên thực phẩm (Vietnamese): Gạo Tẻ Máy STT:  4
Tên tiếng Anh (English): Ordinary polished rice Mã số:  1004
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 14.0 1
Năng lượng (Energy) KCal 344 -
  KJ 1439 -
Protein g 8.1 1
Lipid (Fat) g 1.3 1
Glucid (Carbohydrate) g 75.0 1
Celluloza (Fiber) g 0.7 1
Tro (Ash) g 0.9 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
Galactoza (Galactose) g - -
Maltoza (Maltose) g - -
Lactoza (Lactose) g - -
Fructoza (Fructose) g - -
Glucoza (Glucose) g - -
Sacaroza (Sucrose) g - -
Calci (Calcium) mg 36 1
Sắt (Iron) mg 0.20 1
Magiê (Magnesium) mg 52 1
Mangan (Manganese) mg 1.500 1
Phospho (Phosphorous) mg 108 1
Kali (Potassium) mg 202 1
Natri (Sodium) mg 5 1
Kẽm (Zinc) mg 1.90 1
Đồng (Copper) μg 360 1
Selen (Selenium) μg 38.8 1
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.12 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.04 1
Vitamin PP (Niacin) mg 1.9 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg - -
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg - -
Folat (Folate) μg - -
Vitamin B9 (Folic acid) μg - -
Vitamin H (Biotin) μg 3 5
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg - -
Vitamin A (Retinol) μg 0 1
Vitamin D (Calciferol) μg - 1
Vitamin E (Biotin) mg -  
Vitamin K (Phylloquinone) μg -  
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg -  
Daidzein mg -  
Genistein mg -  
Glycetin mg -  
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g -  
Palmitic (C16:0) g -  
Margaric (C17:0) g -  
Stearic (C18:0) g -  
Arachidic (C20:0) g -  
Behenic (22:0) g -  
Lignoceric (C24:0) g -  
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g -  
Myristoleic (C14:1) g -  
Palmitoleic (C16:1) g -  
Oleic (C18:1) g -  
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g -  
Linoleic (C18:2 n6) g -  
Linolenic (C18:2 n3) g -  
Arachidonic (C20:4) g -  
Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g -  
Docosahexaenoic (C22:6 n3) g -  
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg -  
Methionin mg -  
Tryptophan mg -  
Phenylalanin mg -  
Threonin mg -  
Valin mg -  
Leucin mg -  
Isoleucin mg -  
Arginin mg -  
Histidin mg -  
Cystin mg -  
Tyrosin mg -  
Alanin mg -  
Acid aspartic mg -  
Acid glutamic mg -  
Glycin mg -  
Prolin mg -  
Serin mg -  
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem25/08/2021
1 0 0 0
Chia sẻ bài viết
Tags

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng