Ngũ cốc

Gạo nếp máy - 1002

Cập nhật819
0
0 0 0 0
Gạo nếp hay gạo sáp là loại gạo hạt ngắn phổ biến ở châu Á, đặc biệt dính khi nấu.
Tên thực phẩm (Vietnamese): GẠO NẾP MÁY (Loại thường) STT:  2
Tên tiếng Anh (English): Glutinous rice, milled Mã số:  1002
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 13.9 2
Năng lượng (Energy) KCal 346 -
  KJ 1447 -
Protein g 8.4 2
Lipid (Fat) g 1.6 2
Glucid (Carbohydrate) g 74.9 2
Celluloza (Fiber) g 0.5 2
Tro (Ash) g 0.7 2
Đường tổng số (Sugar) g -  
Galactoza (Galactose) g - -
Maltoza (Maltose) g - -
Lactoza (Lactose) g - -
Fructoza (Fructose) g - -
Glucoza (Glucose) g - -
Sacaroza (Sucrose) g - -
Calci (Calcium) mg 16 2
Sắt (Iron) mg 1.20 2
Magiê (Magnesium) mg 17 2
Mangan (Manganese) mg 1.100 2
Phospho (Phosphorous) mg 130 2
Kali (Potassium) mg 282 2
Natri (Sodium) mg 3 2
Kẽm (Zinc) mg 2.20 2
Đồng (Copper) μg 280 2
Selen (Selenium) μg 15.1 3
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 3
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.16 2
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.06 2
Vitamin PP (Niacin) mg 2.4 2
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg 0.284 3
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.107 3
Folat (Folate) μg 7 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg - -
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 0 3
Vitamin A (Retinol) μg 0 3
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg - -
Vitamin K (Phylloquinone) μg - -
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg - -
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg -  
Daidzein mg -  
Genistein mg -  
Glycetin mg -  
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 0.110 3
Palmitic (C16:0) g 0.090 3
Margaric (C17:0) g 0.000 3
Stearic (C18:0) g 0.010 3
Arachidic (C20:0) g 0.000 3
Behenic (22:0) g 0.000 3
Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 0.200 3
Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
Palmitoleic (C16:1) g 0.000 3
Oleic (C18:1) g 0.200 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 0.200 3
Linoleic (C18:2 n6) g 0.190 3
Linolenic (C18:2 n3) g 0.010 3
Arachidonic (C20:4) g 0.000 3
Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.000 3
Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.000 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 3
Phytosterol mg -  
Lysin mg 246 3
Methionin mg 160 3
Tryptophan mg 79 3
Phenylalanin mg 364 3
Threonin mg 244 3
Valin mg 416 3
Leucin mg 563 3
Isoleucin mg 294 3
Arginin mg 568 3
Histidin mg 160 3
Cystin mg 140 3
Tyrosin mg 228 3
Alanin mg 395 3
Acid aspartic mg 640 3
Acid glutamic mg 1328 3
Glycin mg 310 3
Prolin mg 321 3
Serin mg 358 3
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem25/08/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết
Tags

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng