Thịt và thủy sản

Cá trích - 8031

Cập nhật527
0
0 0 0 0
Cá trích có tên khoa học là Sardinella, cá trích có cùng họ Clupeidae với những loài cá khác ở biển khơi như cá mòi, cá cháy hilsa, cá mai, cá menhadens hay cá shads. Cá trích là loài có vẩy lược, đặc trưng của loài này là dãy răng cưa ở sống bụng. Cá trích có tập tính di cư thành đàn lớn. Cá trích sống ở tầng nước mặt, thường không có chỗ ẩn náu, có mình thon dài, vây chẵn phát triển bình thường, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh.
 
Cá trích được đánh giá cao về mặt dinh dưỡng và vị thơm ngon, vì thế loài cá ngày được đánh bắt chủ yếu để cung cấp thực phẩm cho con người. Thành phần đạm, vi chất và khoáng chất có trong cá trích dồi giàu không thua kém bất kỳ loài cá nào. Theo các chuyên gia dinh dưỡng, những dưỡng chất chính có trong cá trích gồm có calo, vitamin D, vitamin B12 protein và chất béo. Ngoài ra những khoáng chất của cá trích như canxi, selen, vitamin B6, kali,… đều có lợi cho sức khỏe xương khớp và tim mạch. 
 
Thành phần acid béo omega 3 dồi dào có trong cá trích được sử dụng để chiết thành dầu cá có lợi ích về mặt y tế và sức khỏe. Axit béo omega 3 là một chất dinh dưỡng quan trọng có tác dụng sản sinh DHA. Omega 3 và DHA đều tham gia vào hoạt động sinh ra tế bào mới của não bộ, bảo vệ tim mạch, tăng cường đề kháng tự nhiên và phòng ngừa cao huyết áp. Ngoài ra do thịt cá trích ít có ký sinh nên đây là nguồn thực phẩm sạch và an toàn cho con người trong mọi độ tuổi.
 
Lợi ích của cá trích đối với sức khỏe

 
  • Phòng bệnh tim mạch
  • Chống lão hóa
  • Tăng cường khả năng miễn dịch
  • Giúp xương khớp chắc khỏe
  • Bồi bổ cho thai nhi
  • Tăng số lượng tế bào hồng cầu
  • Giảm nguy cơ ung thư gan
Tên thực phẩm (Vietnamese):    CÁ TRÍCH   STT:  391    
Tên tiếng Anh (English):              Herring  Mã số:  8031  
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  35.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 70.5 1
Năng lượng (Energy) KCal 166  
  KJ 695  
Protein g 17.7 1
Lipid (Fat) g 10.6 1
Glucid (Carbohydrate) g 0.0 1
Celluloza (Fiber) g 0.0 1
Tro (Ash) g 1.2 1
Đường tổng số (Sugar) g 0 3
     Galactoza (Galactose) g 0 3
     Maltoza (Maltose) g 0 3
     Lactoza (Lactose) g 0 3
     Fructoza (Fructose) g 0 3
     Glucoza (Glucose) g 0 3
     Sacaroza (Sucrose) g 0 3
Calci (Calcium) mg 64 1
Sắt (Iron) mg 2.80 1
Magiê (Magnesium) mg 32 1
Mangan (Manganese) mg 0.020 1
Phospho (Phosphorous) mg 174 1
Kali (Potassium) mg 423 3
Natri (Sodium) mg 160 1
Kẽm (Zinc) mg 0.53 3
Đồng (Copper) μg 300 1
Selen (Selenium) μg 36.5 3
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.02 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.18 1
Vitamin PP (Niacin) mg 5.0 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg 1 3
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.45 3
Folat (Folate) μg 5 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg 10 5
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 10 3
Vitamin A (Retinol) μg 20 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg -  
Vitamin K (Phylloquinone) μg -  
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg 210  4
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0 3
     Daidzein mg 0 3
     Genistein mg 0 3
     Glycetin mg 0 3
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 3.260 3
     Palmitic (C16:0) g 2.020 3
     Margaric (C17:0) g 0.000 3
     Stearic (C18:0) g 0.260 3
     Arachidic (C20:0) g 0.000 3
     Behenic (22:0) g 0.000 3
     Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 6.870 3
     Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
     Palmitoleic (C16:1) g 1.060 3
     Oleic (C18:1) g 2.910 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 2.420 3
     Linoleic (C18:2 n6) g 0.190 3
     Linolenic (C18:2 n3) g 0.060 3
     Arachidonic (C20:4) g 0.250 3
     Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.970 3
     Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.690 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 406  
Phytosterol mg -  
Lysin mg 1506 3
Methionin mg 485 3
Tryptophan mg 184 3
Phenylalanin mg 640 3
Threonin mg 719 3
Valin mg 845 3
Leucin mg 1332 3
Isoleucin mg 755 3
Arginin mg 981 3
Histidin mg 483 3
Cystin mg 176 3
Tyrosin mg 553 3
Alanin mg 991 3
Acid aspartic mg 1679 3
Acid glutamic mg 2447 3
Glycin mg 787  3
Prolin mg 580      3
Serin mg 669    3
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem01/10/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng