Thịt và thủy sản

Cá trê - 8030

Cập nhật596
0
0 0 0 0
Cá trê là loài cá nước ngọt, sống ở ao, hồ, ruộng nước có nhiều bùn.Không chỉ là loại thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, cá trê còn có tác dụng hỗ trợ chữa bệnh rất tốt.
 
Theo nghiên cứu của Viện Dinh dưỡng, trong 100g cá trê cung cấp 173 Kcal, chứa 16,5g protein, 11,9g lipid, cùng các loại vitamin và khoáng chất như Canxi, Phốt pho, sắt,... vitamin B1, B2, PP,....
 
Còn theo y học cổ truyền, thịt cá trê có vị ngọt, tính bình, có tác dụng bổ huyết, giảm đau, sinh tân, ích khí, thúc đẩy việc tạo sữa, lợi tiểu,…
 
Cá trê là một nguồn dinh dưỡng tốt, ít calo. Trong thực tế, nó có thể cung cấp một số lợi ích như:
 
Protein nạc
 
Protein là một trong những nguồn năng lượng chính trong chế độ ăn uống. Nó cũng chịu trách nhiệm xây dựng và sửa chữa mô và cơ, cũng như đóng vai trò xây dựng nhiều hormone, enzyme và các phân tử khác.
Một con cá trê 100 gram cung cấp 39% nhu cầu protein hàng ngày. Các nguồn protein giàu chất dinh dưỡng từ cá trê có thể hỗ trợ giảm cân bằng cách tăng cảm giác no.
 
Giàu axit béo omega-3
 
Cá trê cung cấp nhiều axit béo omega-3 hơn các loại thực phẩm khác, chúng thậm chí có thể giúp điều trị các tình trạng thần kinh và tâm thần, bao gồm mất trí nhớ, rối loạn tăng động giảm chú ý (ADHD) và trầm cảm.
 
Cung cấp một nguồn vitamin B12 tốt
 
Một khẩu phần cá trê 100 gram cung cấp 121% vitamin B12 lượng yêu cầu hằng ngày, giúp cải thiện sức khỏe tâm thần, bảo vệ chống lại bệnh tim, và phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu máu.


 
Tên thực phẩm (Vietnamese):     CÁ TRÊ  STT:  390     
Tên tiếng Anh (English):              Catfish, silurus, sheatfish, hito  Mã số:  8030
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  40.00
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 70.4 1
Năng lượng (Energy) KCal 173  
  KJ 724  
Protein g 16.5 1
Lipid (Fat) g 11.9 1
Glucid (Carbohydrate) g 0.0 1
Celluloza (Fiber) g 0.0 1
Tro (Ash) g 1.2 1
Đường tổng số (Sugar) g 0 3
     Galactoza (Galactose) g 0 3
     Maltoza (Maltose) g 0 3
     Lactoza (Lactose) g 0 3
     Fructoza (Fructose) g 0 3
     Glucoza (Glucose) g 0 3
     Sacaroza (Sucrose) g 0 3
Calci (Calcium) mg 20 1
Sắt (Iron) mg 1.00 1
Magiê (Magnesium) mg 23 3
Mangan (Manganese) mg 0.020 3
Phospho (Phosphorous) mg 210 1
Kali (Potassium) mg 299 3
Natri (Sodium) mg 53 3
Kẽm (Zinc) mg 0.74 3
Đồng (Copper) μg 101 3
Selen (Selenium) μg 12.6 3
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.10 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.04 1
Vitamin PP (Niacin) mg 1.4 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg 0.6 3
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.188 3
Folat (Folate) μg 10 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 2.47 3
Vitamin A (Retinol) μg 93 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg 1.2 3
Vitamin K (Phylloquinone) μg 0.1 3
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0 3
     Daidzein mg 0 3
     Genistein mg 0 3
     Glycetin mg 0 3
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 1.770 3
     Palmitic (C16:0) g 1.270 3
     Margaric (C17:0) g 0.000 3
     Stearic (C18:0) g 0.350 3
     Arachidic (C20:0) g 0.000 3
     Behenic (22:0) g 0.000 3
     Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 3.590 3
     Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
     Palmitoleic (C16:1) g 0.280 3
     Oleic (C18:1) g 3.170 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 1.570 3
     Linoleic (C18:2 n6) g 0.880 3
     Linolenic (C18:2 n3) g 0.100 3
     Arachidonic (C20:4) g 0.090 3
     Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.070 3
     Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.210 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 47 3
Phytosterol mg -  
Lysin mg 1429 3
Methionin mg 460 3
Tryptophan mg 174 3
Phenylalanin mg 607 3
Threonin mg 682 3
Valin mg 801 3
Leucin mg 1264 3
Isoleucin mg 717 3
Arginin mg 931 3
Histidin mg 458 3
Cystin mg 167 3
Tyrosin mg 525 3
Alanin mg 941 3
Acid aspartic mg 1593 3
Acid glutamic mg 2322 3
Glycin mg 747 3
Prolin mg   550   3
Serin mg 635  3
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem01/10/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng