Thịt và thủy sản

Cá ngừ - 8019

Cập nhật629
0
0 0 0 0
Cá ngừ đại dương (hay gọi là cá bò gù) là loại cá lớn thuộc họ Cá bạc má (Scombridae), chủ yếu thuộc chi Thunnus, sinh sống ở vùng biển ấm, cách bờ khoảng 185 km trở ra. Ở Việt Nam, Cá ngừ đại dương là tên địa phương để chỉ loại cá ngừ mắt to và Cá ngừ vây vàng. Cá ngừ đại dương là một loại hải sản đặc biệt thơm ngon, mắt rất bổ (cá ngừ mắt to), được chế biến thành nhiều loại món ăn ngon và tạo nguồn hàng xuất khẩu rất có giá trị.

Cá ngừ có nhiều loại như cá ngừ vây xanh, cá ngừ vây xanh phương Nam, cá ngừ vây vàng, cá ngừ mắt to, cá ngừ albacore, cá ngừ vằn,… chúng có những đặc điểm khác nhau và có giá trị kinh tế, cách chế biến cũng khác nhau. Mỗi loại có mỗi đặc điểm nhưng nhìn chung vẫn là loài cá mang lại nhiều giá trị dinh dưỡng cho con người.

Trong cá ngừ không chứa bất kỳ hàm lượng carbohydrate, chất xơ hoặc đường nào. Cá ngừ chứa các chất béo lành mạnh như axit béo omega 3. Cá ngừ còn là thực phẩm giàu protein. Bên cạnh đó, cá ngừ còn có đầy đủ các chất như: canxi, phốt pho, kali, kẽm, vitamin B, selen và choline,…
Cá ngừ được xem là loại thực phẩm giàu chất béo có lợi, DHA tốt cho sức khỏe trí não, đôi mắt, phù hợp trong thực đơn ăn uống của người ăn kiêng, giữ dáng.

Có lợi cho tim mạch
Thịt cá ngừ có hàm lượng axit béo omega-3 cao, giúp giảm axit béo omega-6 hoặc cholesterol xấu trong động mạch và mạch máu. Đây là loại thực phẩm thích hợp để thay thế thịt cho những bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường, béo phì hay tim mạch, phòng tránh nguy cơ đột quỵ.

Chăm sóc sức khỏe đôi mắt
Suy giảm thị lực do thoái hóa điểm vàng là nỗi ám ảnh, trình trạng đi cùng với quá trình lão hóa của con người. Omega-3 có lợi cho tim mạch, hữu ích để bổ sung dinh dưỡng cho mắt.

Kích thích phát triển trí não
DHA là một chất quan trọng cho sự phát triển của não bộ. Với hàm lượng DHA cao, cá ngừ có thể thúc đẩy quá trình tái sinh của tế bào não, giúp bạn tỉnh táo, góp phần ngăn chặn nguy cơ suy giảm trí nhớ.

Thích hợp giảm cân
Tuy cá ngừ chứa rất nhiều chất dinh dưỡng, nhưng hàm lượng chất béo, calo lại thấp. Vì vậy đây là một trong các loại thực phẩm thích hợp để thêm vào thực đơn giảm cân, giúp cải thiện vóc dáng, không cần lo ngại về việc ăn uống bị thiếu chất, gây suy nhược cơ thể.

 
Tên thực phẩm (Vietnamese):     CÁ NGỪ STT:  379
Tên tiếng Anh (English):               Flying fish, tuna Mã số:  8019
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  42.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 77.5 1
Năng lượng (Energy) KCal 87  
  KJ 363  
Protein g 21.0 1
Lipid (Fat) g 0.3 1
Glucid (Carbohydrate) g 0.0 1
Celluloza (Fiber) g 0.0 1
Tro (Ash) g 1.2 1
Đường tổng số (Sugar) g 0 3
     Galactoza (Galactose) g 0 3
     Maltoza (Maltose) g 0 3
     Lactoza (Lactose) g 0 3
     Fructoza (Fructose) g 0 3
     Glucoza (Glucose) g 0 3
     Sacaroza (Sucrose) g 0 3
Calci (Calcium) mg 44 1
Sắt (Iron) mg 1.00 1
Magiê (Magnesium) mg 50 3
Mangan (Manganese) mg 0.010 1
Phospho (Phosphorous) mg 206 1
Kali (Potassium) mg 518 1
Natri (Sodium) mg 78 1
Kẽm (Zinc) mg 0.52 3
Đồng (Copper) μg 64 3
Selen (Selenium) μg 36.5 3
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 1 3
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.02 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.08 1
Vitamin PP (Niacin) mg 4.0 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg 0.75 3
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.9 3
Folat (Folate) μg 2 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg 1.5 5
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 0.52 3
Vitamin A (Retinol) μg 5 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg 0.5 3
Vitamin K (Phylloquinone) μg 0.1 3
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0 3
     Daidzein mg 0 3
     Genistein mg 0 3
     Glycetin mg 0 3
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 0.240 3
     Palmitic (C16:0) g 0.160 3
     Margaric (C17:0) g 0.000 3
     Stearic (C18:0) g 0.050 3
     Arachidic (C20:0) g 0.000 3
     Behenic (22:0) g 0.000 3
     Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g .0150 3
     Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
     Palmitoleic (C16:1) g 0.030 3
     Oleic (C18:1) g 0.110 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 0.280 3
     Linoleic (C18:2 n6) g 0.010 3
     Linolenic (C18:2 n3) g 0.010 3
     Arachidonic (C20:4) g 0.030 3
     Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.040 3
     Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.180 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 45 3
Phytosterol mg -  
Lysin mg 2147 3
Methionin mg 692 3
Tryptophan mg 262 3
Phenylalanin mg 913 3
Threonin mg 1025 3
Valin mg 1204 3
Leucin mg 1900 3
Isoleucin mg 1077 3
Arginin mg 1399 3
Histidin mg 688 3
Cystin mg 251 3
Tyrosin mg 789 3
Alanin mg 1414 3
Acid aspartic mg 2394 3
Acid glutamic mg 3489 3
Glycin mg 1122 3
Prolin mg 827 3
Serin mg 954 3
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem14/09/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng