Thịt và thủy sản

Cá mè - 8014

Cập nhật646
0
0 0 0 0
Cá mè còn có tên gọi khác là liên ngư, bạch cước liên, hoặc phường ngư là một số loài cá nước ngọt, cùng họ với cá chép, có thân dẹp, đầu to, vẩy nhỏ, trắng. Cá mè chủ yếu sinh sống tại các ao hồ. Vì thế, cá mè khá phổ biến, dễ mua và giá khá rẻ. Tuy nhiên do đặc thù giống nòi có phần tương đồng cá chép nên loại cá này rất tanh, đây chính là nguyên do khiến nhiều người ngại ăn cá mè. Trên thực tế thì thịt cá mè ăn khi chế biến lại rất ngọt và giàu dinh dưỡng.

Thịt cá mè vốn có nhiều protid dinh dưỡng và mỡ cá có nhiều acid béo không no bồi bổ năng lượng cho cơ thể con người.

Theo giới Đông y, cá mè có tác dụng bổ tủy não, nhuận phế, và ích tỳ vị. Sách thuốc cổ có chú thích thịt cá mè còn có khả năng khai vị, hạ khí, điều hoà ngũ tạng, chống hư huyết mạch, bổ gan, sáng mắt.

Dùng cho các trường hợp tỳ vị hư hàn, ăn kém, đau bụng, đầy bụng. Cá mè có ảnh hưởng rất lớn đến điều trị tình trạng da thô ráp, tróc da và da khô. Ngoài ra, người cao tuổi là đối tượng nên sử dụng cá mè thường xuyên để hạn chế đau đầu, giảm trí nhớ, ho đờm, và hen suyễn.

 
Tên thực phẩm (Vietnamese):   CÁ MÈ STT:  374
Tên tiếng Anh (English):             Hypophthalmichthys, chub, dory, tench bream Mã số:  8014
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  36.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 74.7 1
Năng lượng (Energy) KCal 144  
  KJ 600  
Protein g 15.4 1
Lipid (Fat) g 9.1 1
Glucid (Carbohydrate) g 0.0 1
Celluloza (Fiber) g 0.0 1
Tro (Ash) g 0.8 1
Đường tổng số (Sugar) g 0 3
     Galactoza (Galactose) g 0 3
     Maltoza (Maltose) g 0 3
     Lactoza (Lactose) g 0 3
     Fructoza (Fructose) g 0 3
     Glucoza (Glucose) g 0 3
     Sacaroza (Sucrose) g 0 3
Calci (Calcium) mg 157 1
Sắt (Iron) mg -  
Magiê (Magnesium) mg -  
Mangan (Manganese) mg -  
Phospho (Phosphorous) mg 215  
Kali (Potassium) mg -  
Natri (Sodium) mg -  
Kẽm (Zinc) mg -  
Đồng (Copper) μg -  
Selen (Selenium) μg -  
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg -  
Vitamin B2 (Riboflavin) mg -  
Vitamin PP (Niacin) mg -  
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg -  
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg -  
Folat (Folate) μg -  
Vitamin B9 (Folic acid) μg -  
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg -  
Vitamin A (Retinol) μg -  
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg -  
Vitamin K (Phylloquinone) μg -  
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0 3
     Daidzein mg 0 3
     Genistein mg 0 3
     Glycetin mg 0 3
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g -  
     Palmitic (C16:0) g -  
     Margaric (C17:0) g -  
     Stearic (C18:0) g -  
     Arachidic (C20:0) g -  
     Behenic (22:0) g -  
     Lignoceric (C24:0) g -  
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g -  
     Myristoleic (C14:1) g -  
     Palmitoleic (C16:1) g -  
     Oleic (C18:1) g -  
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g -  
     Linoleic (C18:2 n6) g -  
     Linolenic (C18:2 n3) g -  
     Arachidonic (C20:4) g -  
     Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g -  
     Docosahexaenoic (C22:6 n3) g -  
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg -  
Phytosterol mg -  
Lysin mg -  
Methionin mg -  
Tryptophan mg -  
Phenylalanin mg -  
Threonin mg -  
Valin mg -  
Leucin mg -  
Isoleucin mg -  
Arginin mg -  
Histidin mg -  
Cystin mg -  
Tyrosin mg -  
Alanin mg -  
Acid aspartic mg -  
Acid glutamic mg -  
Glycin mg -  
Prolin mg -  
Serin mg -  
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem09/09/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng