Thịt và thủy sản

Cá khô - 8012

Cập nhật1082
0
0 0 0 0
Cá khô hay còn gọi là khô cá là những con cá được đem phơi khô có thời gian sử dụng rất lâu, thậm chí bạn không cần bảo quản chúng vào trong tủ lạnh. Phương pháp dự trữ bằng cách phơi khô đã xuất hiện từ thời cổ đại của nhân loại, nhất là phổ biến ở ngư dân khi giữ các mẻ cá đánh về mà chưa kịp tiêu thụ.

Cách làm cá khô cũng rất đơn giản. Sau khi loại bỏ ruột từ cá tươi, người ta rửa sạch và thường để nguyên con, chỉ xẻ đôi và đem đi phơi khô ngoài trời nắng. Ngoài ra, trước khi phơi, cá được ướp muối để tránh vi khuẩn gây hỏng thực phẩm và có hại khi ăn, thậm chí cũng được cho thêm một số gia vị khác như ớt, tỏi, thảo quả, tiêu,…

Tuy đã trãi qua quá trình làm khô, trong cá vẫn chứa một số chất chất khoáng và vitamin như calci, sắt, phospho, vitamin B1, B2, PP,…
Cá khô có thể được chế biến thành nhiều món ăn khác nhau nhưng vẫn đảm bảo hương vị thơm ngon không hề thua kém so với cá cá tươi như: cá khô rim thịt, cá khô tẩm mè, cá khô chiên tỏi ớt, …

 
Tên thực phẩm (Vietnamese):   CÁ KHÔ (CHIM, THU, NỤ, ĐÉ) STT:  372
Tên tiếng Anh (English):             Dried fish, miscellaneous Mã số:  8012
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  15.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 37.8 1
Năng lượng (Energy) KCal 208  
  KJ 872  
Protein g 43.3 1
Lipid (Fat) g 3.9 1
Glucid (Carbohydrate) g 0.0 1
Celluloza (Fiber) g 0.0 1
Tro (Ash) g 15.0 1
Đường tổng số (Sugar) g 0 3
     Galactoza (Galactose) g 0 3
     Maltoza (Maltose) g 0 3
     Lactoza (Lactose) g 0 3
     Fructoza (Fructose) g 0 3
     Glucoza (Glucose) g 0 3
     Sacaroza (Sucrose) g 0 3
Calci (Calcium) mg 120 1
Sắt (Iron) mg 0.90 1
Magiê (Magnesium) mg -  
Mangan (Manganese) mg -  
Phospho (Phosphorous) mg 95 1
Kali (Potassium) mg -  
Natri (Sodium) mg -  
Kẽm (Zinc) mg -  
Đồng (Copper) μg -  
Selen (Selenium) μg -  
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.08 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.31 1
Vitamin PP (Niacin) mg 4.6 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg -  
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg -  
Folat (Folate) μg -  
Vitamin B9 (Folic acid) μg -  
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg -  
Vitamin A (Retinol) μg -  
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg -  
Vitamin K (Phylloquinone) μg -  
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0 3
     Daidzein mg 0 3
     Genistein mg 0 3
     Glycetin mg 0 3
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g -  
     Palmitic (C16:0) g -  
     Margaric (C17:0) g -  
     Stearic (C18:0) g -  
     Arachidic (C20:0) g -  
     Behenic (22:0) g -  
     Lignoceric (C24:0) g -  
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g -  
     Myristoleic (C14:1) g -  
     Palmitoleic (C16:1) g -  
     Oleic (C18:1) g -  
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g -  
     Linoleic (C18:2 n6) g -  
     Linolenic (C18:2 n3) g -  
     Arachidonic (C20:4) g -  
     Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g -  
     Docosahexaenoic (C22:6 n3) g -  
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg -  
Phytosterol mg -  
Lysin mg -  
Methionin mg -  
Tryptophan mg -  
Phenylalanin mg -  
Threonin mg -  
Valin mg -  
Leucin mg -  
Isoleucin mg -  
Arginin mg -  
Histidin mg -  
Cystin mg -  
Tyrosin mg -  
Alanin mg -  
Acid aspartic mg -  
Acid glutamic mg -  
Glycin mg -  
Prolin mg -  
Serin mg -  
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem08/09/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng