Trứng và sữa

Bột trứng - 9011

Cập nhật581
0
0 0 0 0
Bột trứng là sản phẩm bột chiết xuất sấy khô từ trứng tươi theo quy trình công nghệ sản xuất hiện đại, khử trùng bằng cách gia nhiệt để tiêu diệt các vi khuẩn độc hại, sau đó được sấy khô bằng phương pháp sấy phun.

Vì bột trứng được làm từ trứng tươi nên có giá trị dinh dưỡng hầu như không khác biệt so với trứng tươi. Trong bột trứng cũng chứa các vitamin: A, B1, B2, PP,.. và một số khoáng chất: canxi, sắt, phốt pho,.. như là trứng tươi.

Bột trứng được ứng dụng để nấu các món cháo, súp cho trẻ em ăn dặm, cho người già, người có hệ tiêu hóa kém. Ngoài ra loại bột này còn được dùng làm nguyên liệu trứng cho bánh nướng, bánh quy, nước cốt gà, mì ăn liền, kem, nước sốt, các loại sợi mì, nước uống và thức ăn thú cưng… 

 
Tên thực phẩm (Vietnamese):    BỘT TRỨNG   STT:   
Tên tiếng Anh (English):              Chicken powder Mã số:   
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):   
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 8.5 1
Năng lượng (Energy) KCal 563  
  KJ 2356  
Protein g 44.0 1
Lipid (Fat) g 42.2 1
Glucid (Carbohydrate) g 1.8 1
Celluloza (Fiber) g 0.0 1
Tro (Ash) g 3.5 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
     Galactoza (Galactose) g -  
     Maltoza (Maltose) g -  
     Lactoza (Lactose) g -  
     Fructoza (Fructose) g -  
     Glucoza (Glucose) g -  
     Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 186  
Sắt (Iron) mg 9.30 1
Magiê (Magnesium) mg -  
Mangan (Manganese) mg -  
Phospho (Phosphorous) mg 786 1
Kali (Potassium) mg -  
Natri (Sodium) mg -  
Kẽm (Zinc) mg -  
Đồng (Copper) μg -  
Selen (Selenium) μg -  
Vitamin C (Ascorbic acid) mg -  
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.35 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 1.23 1
Vitamin PP (Niacin) mg 0.2 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg -  
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg -  
Folat (Folate) μg -  
Vitamin B9 (Folic acid) μg -  
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg -  
Vitamin A (Retinol) μg 1340 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg -  
Vitamin K (Phylloquinone) μg -  
Beta-caroten μg 770 3
Alpha-caroten μg -  
Beta-cryptoxanthin μg -  
Lycopen μg -  
Lutein + Zeaxanthin μg -  
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0 3
     Daidzein mg 0 3
     Genistein mg 0 3
     Glycetin mg 0 3
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g -  
     Palmitic (C16:0) g -  
     Margaric (C17:0) g -  
     Stearic (C18:0) g -  
     Arachidic (C20:0) g -  
     Behenic (22:0) g -  
     Lignoceric (C24:0) g -  
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g -  
     Myristoleic (C14:1) g -  
     Palmitoleic (C16:1) g -  
     Oleic (C18:1) g -  
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g -  
     Linoleic (C18:2 n6) g -  
     Linolenic (C18:2 n3) g -  
     Arachidonic (C20:4) g -  
     Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g -  
     Docosahexaenoic (C22:6 n3) g -  
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg -  
Phytosterol mg -  
Lysin mg -  
Methionin mg -  
Tryptophan mg -  
Phenylalanin mg -  
Threonin mg -  
Valin mg -  
Leucin mg -  
Isoleucin mg -  
Arginin mg -  
Histidin mg -  
Cystin mg -  
Tyrosin mg -  
Alanin mg -  
Acid aspartic mg -  
Acid glutamic mg -  
Glycin mg -  
Prolin mg -  
Serin mg -  
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem25/09/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng