Gia vị và nước chấm

Bột nghệ - 13006

Cập nhật709
0
0 0 0 0
Bột nghệ được biết đến là một loại gia vị phổ biến. Bên cạnh công dụng tạo màu, tăng thêm hương vị cho món ăn, bột nghệ còn có nhiều giá trị đối với sức khỏe con người cũng như làm đẹp.
Bột nghệ được làm từ những củ nghệ tươi. Sau những quá trình như: làm sạch và gọt bỏ vỏ nghệ, thái thật mỏng và đem phơi khô và cuối cùng là xay nhuyễn sẽ cho ra một phần bột nghệ nhỏ mịn. Trung bình để có được 1kg bột nghệ sau khi chế biến, cần dùng khoảng 2kg nghệ tươi.
Bột nghệ với thành phần chính là curcumin, ngoài ra còn có tinh dầu, protein, nhựa,… Đã được Y học cổ truyền sử dụng hàng ngàn năm như một phương thuốc quý. Đồng thời đã được nhiều nghiên cứu khoa học hiện đại chứng minh tác dụng.
  • Ngăn chặn và hỗ trợ điều trị viêm loét dạ dày tá tràng, tốt cho hệ tiêu hóa
  • Kháng viêm, hỗ trợ điều trị đau nhức xương khớp
  • Hỗ trợ điều trị ung thư
  • Giải độc gan; Chống virut viêm gan C, B
  • Phòng chống các bệnh ngoài da như: vảy nến, lupus ban đỏ, mụn,…
  • Phòng chống các bệnh liên quan đến hệ thần kinh như: parkinson, suy giảm trí nhớ, trầm cảm, đau đầu,…
  • Tăng cường hệ miễn dịch
  • Đối với làn da, curcumin có tác dụng ức chế sắc tố melanin gây sạm da, tàn nhang, điều hòa lượng dầu nhờn trên da, chống lão hóa. Giúp đem lại cho bạn làn da trắng hồng mịn màng. Khi được dùng trực tiếp trên da, curcumin còn giúp làm liền các vết sẹo, loại bỏ các vết thâm do mụn để lại.
Tên thực phẩm (Vietnamese):    NGHỆ KHÔ (BỘT) STT:  493
Tên tiếng Anh (English):             Turmeric rhizome, dried powder Mã số:  13006
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 11.4 3
Năng lượng (Energy) KCal 295  
  KJ 1236  
Protein g 7.7 3
Lipid (Fat) g 9.9 3
Glucid (Carbohydrate) g 43.8 3
Celluloza (Fiber) g 21.1 3
Tro (Ash) g 6.0 3
Đường tổng số (Sugar) g 3.21 3
     Galactoza (Galactose) g 0 3
     Maltoza (Maltose) g 0 3
     Lactoza (Lactose) g 0 3
     Fructoza (Fructose) g 0.45 3
     Glucoza (Glucose) g 0.38 3
     Sacaroza (Sucrose) g 2.38 3
Calci (Calcium) mg 146 1
Sắt (Iron) mg 18.60 1
Magiê (Magnesium) mg 193 3
Mangan (Manganese) mg 7.830 3
Phospho (Phosphorous) mg 284 1
Kali (Potassium) mg 2525 3
Natri (Sodium) mg 38 3
Kẽm (Zinc) mg 4.35 3
Đồng (Copper) μg 603 3
Selen (Selenium) μg 4.5 3
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 26 3
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.03 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.12 1
Vitamin PP (Niacin) mg 2.3 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg -  
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 1.8 3
Folat (Folate) μg 39 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 0 3
Vitamin A (Retinol) μg -  
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg 3.1 3
Vitamin K (Phylloquinone) μg 13.4 3
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0 3
     Daidzein mg 0 33
     Genistein mg 0 3
     Glycetin mg 0 3
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 3.120 3
     Palmitic (C16:0) g 1.690 3
     Margaric (C17:0) g 0.000 3
     Stearic (C18:0) g 0.230 3
     Arachidic (C20:0) g 0.000 3
     Behenic (22:0) g 0.000 3
     Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 1.660 3
     Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
     Palmitoleic (C16:1) g 0.000 3
     Oleic (C18:1) g 1.660 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 2.180 3
     Linoleic (C18:2 n6) g 1.690 3
     Linolenic (C18:2 n3) g 0.480 3
     Arachidonic (C20:4) g 0.000 3
     Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.000 3
     Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.000 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 1
Phytosterol mg 82  
Lysin mg -  
Methionin mg -  
Tryptophan mg -  
Phenylalanin mg -  
Threonin mg -  
Valin mg -  
Leucin mg -  
Isoleucin mg -  
Arginin mg -  
Histidin mg -  
Cystin mg -  
Tyrosin mg -  
Alanin mg -  
Acid aspartic mg -  
Acid glutamic mg -  
Glycin mg -  
Prolin mg -  
Serin mg -  
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem03/09/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng