Ngũ cốc

Bột mì - 1018

Cập nhật567
0
0 0 0 0
Bột mì hay Bột lúa mì là một loại bột được sản xuất từ việc xay lúa mì và được sử dụng làm nguyên liệu chủ yếu trong quy trình sản xuất bánh mì. Bột mì được sản xuất nhiều hơn so với các loại bột khác. Người ta sản xuất bột mì bằng cách xay nghiền hạt lúa mì hoặc các loại ngũ cốc khác. Trong quá trình này vỏ cám và phôi được tách ra và phần còn lại của hạt lúa mì (nội nhũ) được nghiền nhỏ tới độ mịn thích hợp (ra thành phẩm là bột mì). 

Bột mì là một trong những loại bột phổ biến nhất, được nhiều người sử dụng để làm các loại bánh hoặc dùng làm phụ liệu trong quá trình nấu ăn.
Tên thực phẩm (Vietnamese): Bột mì STT:  18
Tên tiếng Anh (English): Wheat flour Mã số:  1018
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 14.0 1
Năng lượng (Energy) KCal 346  
  KJ 1446  
Protein g 10.3 1
Lipid (Fat) g 1.1 1
Glucid (Carbohydrate) g 73.6 1
Celluloza (Fiber) g 0.3 1
Tro (Ash) g 0.7 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
Galactoza (Galactose) g -  
Maltoza (Maltose) g -  
Lactoza (Lactose) g -  
Fructoza (Fructose) g -  
Glucoza (Glucose) g -  
Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 29 1
Sắt (Iron) mg 2.00 1
Magiê (Magnesium) mg 173 1
Mangan (Manganese) mg 2.000 1
Phospho (Phosphorous) mg 132 1
Kali (Potassium) mg 186 1
Natri (Sodium) mg 4 1
Kẽm (Zinc) mg 2.50 1
Đồng (Copper) μg 21 1
Selen (Selenium) μg 28 1
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.18 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.13 1
Vitamin PP (Niacin) mg 1.0 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg 1.008 3
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.341 3
Folat (Folate) μg 44 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg 1.9 5
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 0 3
Vitamin A (Retinol) μg 0 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg 0.82 3
Vitamin K (Phylloquinone) μg 1.9 3
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg 14 4
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg -  
Daidzein mg -  
Genistein mg -  
Glycetin mg -  
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 0.320 3
Palmitic (C16:0) g 0.270 3
Margaric (C17:0) g 0.000 3
Stearic (C18:0) g 0.020 3
Arachidic (C20:0) g 0.000 3
Behenic (22:0) g 0.000 3
Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 0.230 3
Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
Palmitoleic (C16:1) g 0.010 3
Oleic (C18:1) g 0.220 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 0.780 3
Linoleic (C18:2 n6) g 0.740 3
Linolenic (C18:2 n3) g 0.040 3
Arachidonic (C20:4) g 0.000 3
Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.000 3
Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.000 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg 340 1
Methionin mg 140 1
Tryptophan mg 110 1
Phenylalanin mg 630 1
Threonin mg 380 1
Valin mg 520 1
Leucin mg 780 1
Isoleucin mg 380 1
Arginin mg 320 1
Histidin mg 170 1
Cystin mg 265 1
Tyrosin mg 142 1
Alanin mg 278 1
Acid aspartic mg 329 1
Acid glutamic mg 3480 1
Glycin mg 341 1
Prolin mg 1254 1
Serin mg 449 1
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem08/08/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết
Tags

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng