Rau củ quả

Bột khoai tây (lọc) - 2019

Cập nhật899
0
0 0 0 0
Bột khoai tây là sản phẩm thu được từ quá trình phơi khô củ khoai tây rồi xay bột. Chính vì vậy bột khoai tây có hương vị giống với khoai tây nguyên củ và không chứa gluten. Bột khoai tây có công dụng tạo độ dính, nở và đặc cho món ăn. Loại bột này được sử dụng khá phổ biến trong các công thức chế biến món ăn và làm bánh như: nấu soup, thịt hầm, chiên rán, nước xốt… Ngoài ra, bột khoai tây còn là chất nền để các món ăn và bánh có thêm mùi thơm, màu sắc đẹp, có độ giòn.
Tên thực phẩm (Vietnamese): Bột khoai tây (lọc) STT:  42
Tên tiếng Anh (English):  Potato flour, white Mã số:  2019
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 13.6 1
Năng lượng (Energy) KCal 345  
  KJ 1441  
Protein g 1.0 1
Lipid (Fat) g 0.3 3
Glucid (Carbohydrate) g 84.4 1
Celluloza (Fiber) g 0.4 1
Tro (Ash) g 0.3 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
Galactoza (Galactose) g -  
Maltoza (Maltose) g -  
Lactoza (Lactose) g -  
Fructoza (Fructose) g -  
Glucoza (Glucose) g -  
Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 30 1
Sắt (Iron) mg 3.00 1
Magiê (Magnesium) mg -  
Mangan (Manganese) mg -  
Phospho (Phosphorous) mg 125 1
Kali (Potassium) mg -  
Natri (Sodium) mg -  
Kẽm (Zinc) mg -  
Đồng (Copper) μg -  
Selen (Selenium) μg -  
Vitamin C (Ascorbic acid) mg -  
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.01 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg -  
Vitamin PP (Niacin) mg 0.4 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg 0.474 3
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.769 3
Folat (Folate) μg 25 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 0 3
Vitamin A (Retinol) μg 0 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg 0.25 3
Vitamin K (Phylloquinone) μg 0 3
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg -  
Daidzein mg -  
Genistein mg -  
Glycetin mg -  
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 0.090 3
Palmitic (C16:0) g 0.060 3
Margaric (C17:0) g 0.000 3
Stearic (C18:0) g 0.010 3
Arachidic (C20:0) g 0.000 3
Behenic (22:0) g 0.000 3
Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 0.010 3
Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
Palmitoleic (C16:1) g 0.000 3
Oleic (C18:1) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 0.150 3
Linoleic (C18:2 n6) g 0.110 3
Linolenic (C18:2 n3) g 0.040 3
Arachidonic (C20:4) g 0.000 3
Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.000 3
Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.000 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg 35 1
Methionin mg 8 1
Tryptophan mg 9 1
Phenylalanin mg 24 1
Threonin mg 20 1
Valin mg 36 1
Leucin mg 33 1
Isoleucin mg 22 1
Arginin mg 25 1
Histidin mg 10 1
Cystin mg 5 1
Tyrosin mg 12 1
Alanin mg 21 1
Acid aspartic mg 91 1
Acid glutamic mg 80 1
Glycin mg 17 1
Prolin mg 21 1
Serin mg 21 1
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem08/08/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết
Tags

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng