Gia vị và nước chấm

Bột gừng khô - 13002

Cập nhật766
0
0 0 0 0
Bột gừng khô còn được gọi là Sonth/ Soonth/ Saunth trong tiếng Hindi. Nó được làm từ gừng tươi được sấy khô trước khi sử dụng. Nó là một loại bột trắng mịn có mùi thơm mạnh và hương vị cay nồng. Bột này dễ dàng để lưu trữ và có thời hạn sử dụng dài một năm.
Bột gừng không chỉ có nhiều lợi ích đối với sức khỏe mà còn có tác dụng làm đẹp hiệu quả.

Từ xa xưa, người ta đã chỉ ra bột gừng khô vị tính ôn, vị cay của bột gừng, có tác dụng với các bộ phận như vị, phế, tỳ. Tác dụng của bột gừng giúp hồi dương, ôn trung tán hàn. Một số trường hợp có thể sử dụng bột gừng như: 
  • Bột gừng giúp giảm đau vùng ngực do cảm lạnh, trúng gió.
  • Điều trị chứng nôn, ói.
  • Sử dụng khi chân, tay có hiện tượng bị lạnh.
  • Điều trị chứng tiêu chảy.
  • Có tác dụng tốt với người buồn nôn, say xe.
  • Trị cảm lạnh, cảm cúm.
  • Ngoài ra, bạn có thể sử dụng bột gừng nhằm giải độc nam tinh và bán hạ.
Bột gừng cũng được sử dụng với tác dụng làm đẹp của các chị em. Giúp tinh thần thư giãn, thoải mái:
  • Bột gừng có tác dụng trị mụn.
  • Bột gừng dùng để tẩy tế bào chết.
  • Ngâm chân với bột gừng giúp ngủ ngon, an thần, giảm stress.
  • Điều trị thâm mụn, làm mờ sẹo.
  • Mặt nạ trị mụn, sáng da với tinh bột gừng.
  • Ngăn ngừa sự xuất hiện của các vết nhăn và làm chậm quá trình lão hóa da.
  • Trị nám nhờ bột gừng.
Tên thực phẩm (Vietnamese):   GỪNG KHÔ (BỘT) STT:  489
Tên tiếng Anh (English):             Ginger root, dried powder Mã số:  13002
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 9.4 1
Năng lượng (Energy) KCal 323  
  KJ 1350  
Protein g 9.1 1
Lipid (Fat) g 5.9 1
Glucid (Carbohydrate) g 58.3 1
Celluloza (Fiber) g 12.5 1
Tro (Ash) g 4.8 1
Đường tổng số (Sugar) g 3.4 3
     Galactoza (Galactose) g 0.19 3
     Maltoza (Maltose) g 0 3
     Lactoza (Lactose) g 0 3
     Fructoza (Fructose) g 1.78 3
     Glucoza (Glucose) g 1.22 3
     Sacaroza (Sucrose) g 0.2 3
Calci (Calcium) mg 180 1
Sắt (Iron) mg 11.52 3
Magiê (Magnesium) mg 184 3
Mangan (Manganese) mg 26.500 3
Phospho (Phosphorous) mg 148 3
Kali (Potassium) mg 1343 3
Natri (Sodium) mg 32 3
Kẽm (Zinc) mg 4.72 3
Đồng (Copper) μg 480 3
Selen (Selenium) μg 38.5 3
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 7 3
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.16 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.27 1
Vitamin PP (Niacin) mg 8.4 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg -  
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.84 3
Folat (Folate) μg 39 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 0 3
Vitamin A (Retinol) μg -  
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg 18.02 3
Vitamin K (Phylloquinone) μg 0.8 3
Beta-caroten μg 88 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0 3
     Daidzein mg 0 3
     Genistein mg 0 3
     Glycetin mg 0 3
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 1.940 3
     Palmitic (C16:0) g 1.020 3
     Margaric (C17:0) g 0.000 3
     Stearic (C18:0) g 0.140 3
     Arachidic (C20:0) g 0.000 3
     Behenic (22:0) g 0.000 3
     Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 1.000 3
     Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
     Palmitoleic (C16:1) g 0.000 3
     Oleic (C18:1) g 1.000 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 1.310 3
     Linoleic (C18:2 n6) g 1.020 3
     Linolenic (C18:2 n3) g 0.290 3
     Arachidonic (C20:4) g 0.000 3
     Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.000 3
     Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.000 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 1
Phytosterol mg 83 3
Lysin mg 299 3
Methionin mg 67 3
Tryptophan mg 63 3
Phenylalanin mg 236 3
Threonin mg 187 3
Valin mg 382 3
Leucin mg 387 3
Isoleucin mg 266 3
Arginin mg 226 3
Histidin mg 158 3
Cystin mg 42 3
Tyrosin mg 102 3
Alanin mg 163 3
Acid aspartic mg 1090 3
Acid glutamic mg 848 3
Glycin mg 226 3
Prolin mg 216 3
Serin mg 236 3
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem01/09/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng