Ngũ cốc

Bột gạo tẻ - 1017

Cập nhật554
0
0 0 0 0
Bột gạo tẻ hay còn gọi là bột gạo, là loại bột được xay từ hạt gạo tẻ, đây là loại gạo mà chúng ta nấu cơm hằng ngày, nó có màu trắng đục và hơi sạm. Bột gạo tẻ là một loại bột phổ biến thường được người Việt sử dụng trong cuộc sống thường ngày với nhiều các công dụng khác nhau. 

Bột gạo được sử dụng rất phổ biến trong các món ăn từ Nam tới Bắc. Miền Nam phổ biến với các món bánh ướt, bánh canh, bánh bò hay bún gạo…. Ở miền Trung và miền Bắc, bột gạo thường dùng trong các món bánh bèo, bánh xèo, tôm cháy, bánh đúc, bánh khoái,...

Ngoài ra Bột gạo tẻ còn được dùng làm giảm độ dẻo của các món như bánh rán, bánh trôi,... để phù hợp hơn với khẩu vị của nhiều người.
Tên thực phẩm (Vietnamese): Bột gạo tẻ STT:  17
Tên tiếng Anh (English): Rice ordinary flour Mã số:  1017
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 10.0 1
Năng lượng (Energy) KCal 359  
  KJ 1501  
Protein g 6.6 1
Lipid (Fat) g 0.4 1
Glucid (Carbohydrate) g 82.2 1
Celluloza (Fiber) g 0.4 1
Tro (Ash) g 0.4 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
Galactoza (Galactose) g -  
Maltoza (Maltose) g -  
Lactoza (Lactose) g -  
Fructoza (Fructose) g -  
Glucoza (Glucose) g -  
Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 24 1
Sắt (Iron) mg 1.90 1
Magiê (Magnesium) mg 35 3
Mangan (Manganese) mg 1.200 3
Phospho (Phosphorous) mg 135 1
Kali (Potassium) mg 76 3
Natri (Sodium) mg 0 3
Kẽm (Zinc) mg 0.80 3
Đồng (Copper) μg 130 3
Selen (Selenium) μg 15.1 3
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.08 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.05 1
Vitamin PP (Niacin) mg 2.1 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg 0.819 3
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.436 3
Folat (Folate) μg 4 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg 1 5
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 0 3
Vitamin A (Retinol) μg 0 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg 0.11 3
Vitamin K (Phylloquinone) μg 0 3
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg -  
Daidzein mg -  
Genistein mg -  
Glycetin mg -  
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 0.390 3
Palmitic (C16:0) g 0.350 3
Margaric (C17:0) g 0.000 3
Stearic (C18:0) g 0.030 3
Arachidic (C20:0) g 0.000 3
Behenic (22:0) g 0.000 3
Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 0.440 3
Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
Palmitoleic (C16:1) g 0.010 3
Oleic (C18:1) g 0.440 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 0.380 3
Linoleic (C18:2 n6) g 0.310 3
Linolenic (C18:2 n3) g 0.070 3
Arachidonic (C20:4) g 0.000 3
Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.000 3
Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.000 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg 207 3
Methionin mg 144 3
Tryptophan mg 72 3
Phenylalanin mg 317 3
Threonin mg 210 3
Valin mg 348 3
Leucin mg 488 3
Isoleucin mg 244 3
Arginin mg 516 3
Histidin mg 149 3
Cystin mg 107 3
Tyrosin mg 314 3
Alanin mg 332 3
Acid aspartic mg 549 3
Acid glutamic mg 1097 3
Glycin mg 267 3
Prolin mg 278 3
Serin mg 310 3
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem08/08/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết
Tags

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng