Ngũ cốc

Bột gạo nếp - 1016

Cập nhật565
0
0 0 0 0
Bột nếp (hay bột gạo nếp) là chính là tinh bột được lấy từ gạo nếp. Để làm được bột gạo nếp, ngươi ta sẽ ngâm gạo nếp với nước từ 12 – 16 tiếng cho thật mềm. Kế tiếp, mang gạo đi xay với lượng nước vừa đủ để cho ra hỗn hợp bột nước.

Khi đã có được hỗn hợp bột nước, người ta cho nó vào bao vải sạch và treo lên cho đến khi rút hết nước và thu được khối bột đặc. Sau đó, mang khối bột này đi giã thật nhuyễn và phơi nắng cho thật khô là được (hoặc mang đi sấy khô nếu không có nắng). Cuối cùng, khi bột thật sự khô thì cho vào máy xay và xay lại 1 – 2 lần nữa cho đến khi bột thật mịn.

Bột nếp chuẩn sẽ có màu trắng tinh như gạo nếp,mùi thơm thoảng thoảng của gạo. Đặc biệt, khi sờ tay vào bột, bột rất mịn và không nhiễm tạp chất (nấm mốc, bụi bẩn,…). Sau khi chế biến, bột rất dẻo và dai, hơi dính và không có độ nở.
Tên thực phẩm (Vietnamese): Bột gạo nếp STT:  16
Tên tiếng Anh (English): Glutinous rice flour Mã số:  1016
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 10.0 1
Năng lượng (Energy) KCal 362  
  KJ 1516  
Protein g 8.2 1
Lipid (Fat) g 1.6 1
Glucid (Carbohydrate) g 78.8 1
Celluloza (Fiber) g 0.6 1
Tro (Ash) g 0.8 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
Galactoza (Galactose) g -  
Maltoza (Maltose) g -  
Lactoza (Lactose) g -  
Fructoza (Fructose) g -  
Glucoza (Glucose) g -  
Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 12 1
Sắt (Iron) mg 0.80 1
Magiê (Magnesium) mg 18 3
Mangan (Manganese) mg 1.140 3
Phospho (Phosphorous) mg 148 1
Kali (Potassium) mg 293 3
Natri (Sodium) mg 3 3
Kẽm (Zinc) mg 2.29 3
Đồng (Copper) μg 291 3
Selen (Selenium) μg 15.7 3
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.10 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.02 1
Vitamin PP (Niacin) mg 1.7 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg 0.295 3
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.111 3
Folat (Folate) μg 7 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 0 3
Vitamin A (Retinol) μg 0 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg -  
Vitamin K (Phylloquinone) μg -  
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg - 3
Daidzein mg -  
Genistein mg -  
Glycetin mg -  
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 0.110 3
Palmitic (C16:0) g 0.090 3
Margaric (C17:0) g 0.000 3
Stearic (C18:0) g 0.010 3
Arachidic (C20:0) g 0.000 3
Behenic (22:0) g 0.000 3
Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 0.200 3
Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
Palmitoleic (C16:1) g 0.000 3
Oleic (C18:1) g 0.190 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 0.190 3
Linoleic (C18:2 n6) g 0.180 3
Linolenic (C18:2 n3) g 0.010 3
Arachidonic (C20:4) g 0.000 3
Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.000 3
Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.000 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg 240 3
Methionin mg 156 3
Tryptophan mg 77 3
Phenylalanin mg .355 3
Threonin mg 238 3
Valin mg 406 3
Leucin mg 550 3
Isoleucin mg 287 3
Arginin mg 554 3
Histidin mg 156 3
Cystin mg 137 3
Tyrosin mg 223 3
Alanin mg 386 3
Acid aspartic mg 625 3
Acid glutamic mg 1296 3
Glycin mg 303 3
Prolin mg 313 3
Serin mg 349 3
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem08/08/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết
Tags

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng