Ngũ cốc

Bỏng ngô - 1015

Cập nhật665
0
0 0 0 0
Bỏng ngô hay bắp rang là một dạng thức ăn vặt được làm từ ngô (bắp) bằng cách rang những hạt bắp và các hạt nổ bung ra khi tiếp xúc với nhiệt độ cao kết hợp với những tiếng nổ nhẹ phát ra. Đây là món ăn thông dụng và phổ biến trong các rạp chiếu phim.

Nguyên nhân ngô bị nổ và bung ra là bởi một lượng nhỏ nước và tinh bột bị nén trong hạt được giải thoát. Khi nhiệt độ tăng, nước bắt đầu sôi và biến thành hơi nước, đồng thời áp lực bên trong hạt ngô bắt đầu mạnh hơn. Khi một hạt ngô không chịu đựng nổi áp lực bên trong nó sẽ nở bung ra. Các nhà khoa học khám phá yếu tố chính tạo ra khả năng nổ của hạt bắp là vỏ xenlulôza bao quanh cơm của chúng.

Bỏng ngô thường được làm từ giống ngô có tên gọi là Zea May. Đây là một trong 6 dòng ngô chính, là giống ngô duy nhất có thể nổ bung khi đem rang. Món ăn này rất giòn, thơm, hơi ngọt và giới trẻ phương Tây thường ưa thích loại bỏng ngô nướng bằng lò vi ba thường do có mùi vị thơm lừng tỏa khắp phòng lúc túi bắp được mở bung sau khi nướng xong.
Tên thực phẩm (Vietnamese): Bỏng ngô STT:  15
Tên tiếng Anh (English): Corn flakes Mã số:  1015
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 3.0 1
Năng lượng (Energy) KCal 372  
  KJ 1556  
Protein g 8.6 1
Lipid (Fat) g 1.6 1
Glucid (Carbohydrate) g 80.8 1
Celluloza (Fiber) g 3.4 1
Tro (Ash) g 2.6 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
Galactoza (Galactose) g -  
Maltoza (Maltose) g -  
Lactoza (Lactose) g -  
Fructoza (Fructose) g -  
Glucoza (Glucose) g -  
Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 3 1
Sắt (Iron) mg 0.60 1
Magiê (Magnesium) mg -  
Mangan (Manganese) mg -  
Phospho (Phosphorous) mg 47 1
Kali (Potassium) mg -  
Natri (Sodium) mg -  
Kẽm (Zinc) mg -  
Đồng (Copper) μg -  
Selen (Selenium) μg -  
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.02 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.03 1
Vitamin PP (Niacin) mg 0.6 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg -  
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg -  
Folat (Folate) μg -  
Vitamin B9 (Folic acid) μg -  
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg -  
Vitamin A (Retinol) μg 0 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg -  
Vitamin K (Phylloquinone) μg -  
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg -  
Daidzein mg -  
Genistein mg -  
Glycetin mg -  
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g -  
Palmitic (C16:0) g -  
Margaric (C17:0) g -  
Stearic (C18:0) g -  
Arachidic (C20:0) g -  
Behenic (22:0) g -  
Lignoceric (C24:0) g -  
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g -  
Myristoleic (C14:1) g -  
Palmitoleic (C16:1) g -  
Oleic (C18:1) g -  
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g -  
Linoleic (C18:2 n6) g -  
Linolenic (C18:2 n3) g -  
Arachidonic (C20:4) g -  
Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g -  
Docosahexaenoic (C22:6 n3) g -  
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg 230 1
Methionin mg 166 1
Tryptophan mg 61 1
Phenylalanin mg 421 1
Threonin mg 310 1
Valin mg 418 1
Leucin mg 1081 1
Isoleucin mg 316 1
Arginin mg 352 1
Histidin mg 235 1
Cystin mg 134 1
Tyrosin mg 330 1
Alanin mg 650 1
Acid aspartic mg 541 1
Acid glutamic mg 1634 1
Glycin mg 319 1
Prolin mg 771 1
Serin mg 429 1
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem22/08/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết
Tags

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng