Rau củ quả

Bầu - 4001

Cập nhật489
0
0 0 0 0
Bầu là loại rau củ rất quen thuộc với người Việt. Đây là một trong những loại quả rất được ưa chuộng khi nấu món canh, cũng như nhiều món ăn khác nhờ có vị ngọt nhẹ và mang lại hiệu quả thanh nhiệt tốt.

Cây bầu thuộc họ Cucurbitaceae, tên khoa học của nó là Lagenaria siceraria. Đây là một loại dây leo có các tua cuốn, trồng phổ biến trên thế giới từ xa xưa, quả và ngọn cây đều có thể ăn được. 

Bầu thường mọc lan, dây leo và tua cuốn phát triển nên người ta thường bắc giàn cho cây phát triển. Cây bầu khi phát triển đến một mức độ nhất định sẽ ra hoa. Hoa bầu có mày trắng. Sau khi hoa rụng là thời điểm đậu trái.

Quả bầu từ lâu đã được biết đến là loại thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao, được khuyên dùng trong bữa ăn hằng ngày. Đặc biệt khi thời tiết nóng bức ăn bầu rất tốt bởi loại rau củ này có tính mát, ngọt. Thường xuyên ăn bầu giúp hỗ trợ điều trị một số căn bệnh thường gặp vào mùa hè như mụn nhọt ngoài da, táo bón, ho sốt, tiểu đỏ…

Theo kết quả phân tích, trong quả bầu có chứa protein, chất xơ và carbohydrate. Ngoài ra trong quả bầu còn rất giàu các loại khoáng chất như sắt, đồng, kẽm, kali, natri, photpho, magie và các vitamin A, vitamin B1, vitamin B2, vitamin B6, …

Quả bầu có vị ngọt, tính hàn. Đây là loại quả có tác dụng thanh nhiệt, giải độc. mát máu hiệu quả. Ngoài ra quả bầu còn có tác dụng chữa nhiều căn bệnh thường gặp khác như đái rắt, mụn nhọt, đái tháo đường, trừ thủy thũng, phù nề và tiêu các loại viêm nhiệt ở phổi là nguyên nhân gây ho, tiêu chảy, tắc mật gây vàng da hay tinh hoàn sưng đau. 

 
Tên thực phẩm (Vietnamese):   BẦU STT:  83        
Tên tiếng Anh (English):             Calabash, bottle gourd Mã số:  4001
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  35.3
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 95.1 1
Năng lượng (Energy) KCal 14  
  KJ 59  
Protein g 0.6 1
Lipid (Fat) g 0.02 3
Glucid (Carbohydrate) g 2.9 1
Celluloza (Fiber) g 1.0 1
Tro (Ash) g 0.4 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
     Galactoza (Galactose) g -  
     Maltoza (Maltose) g -  
     Lactoza (Lactose) g -  
     Fructoza (Fructose) g -  
     Glucoza (Glucose) g -  
     Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 21 1
Sắt (Iron) mg 0.20 1
Magiê (Magnesium) mg 11 3
Mangan (Manganese) mg 0.070 3
Phospho (Phosphorous) mg 25 1
Kali (Potassium) mg 150 3
Natri (Sodium) mg 2 3
Kẽm (Zinc) mg 0.70 3
Đồng (Copper) μg 26 3
Selen (Selenium) μg 0.2 3
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 12 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.02 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.03 1
Vitamin PP (Niacin) mg 0.4 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg 0.152 3
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg 0.04 3
Folat (Folate) μg 6 3
Vitamin B9 (Folic acid) μg 0 3
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg 0 3
Vitamin A (Retinol) μg 0 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg -  
Vitamin K (Phylloquinone) μg -  
Beta-caroten μg 10 3
Alpha-caroten μg -  
Beta-cryptoxanthin μg -  
Lycopen μg -  
Lutein + Zeaxanthin μg -  
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg -  
     Daidzein mg -  
     Genistein mg -  
     Glycetin mg -  
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g 0.000 3
     Palmitic (C16:0) g 0.000 3
     Margaric (C17:0) g 0.000 3
     Stearic (C18:0) g 0.000 3
     Arachidic (C20:0) g 0.000 3
     Behenic (22:0) g 0.000 3
     Lignoceric (C24:0) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g 0.000 3
     Myristoleic (C14:1) g 0.000 3
     Palmitoleic (C16:1) g 0.000 3
     Oleic (C18:1) g 0.000 3
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g 0.010 3
     Linoleic (C18:2 n6) g 0.010 3
     Linolenic (C18:2 n3) g 0.000 3
     Arachidonic (C20:4) g 0.000 3
     Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g 0.000 3
     Docosahexaenoic (C22:6 n3) g 0.000 3
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 3
Phytosterol mg -  
Lysin mg -  
Methionin mg -  
Tryptophan mg -  
Phenylalanin mg -  
Threonin mg -  
Valin mg -  
Leucin mg -  
Isoleucin mg -  
Arginin mg -  
Histidin mg -  
Cystin mg -  
Tyrosin mg -  
Alanin mg -  
Acid aspartic mg -  
Acid glutamic mg -  
Glycin mg -  
Prolin mg -  
Serin mg -  
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem09/10/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng