Ngũ cốc

Bánh quẩy - 1014

Cập nhật926
0
0 0 0 0
Quẩy, còn gọi bánh quẩy, giò cháo quẩy (phương ngữ Nam bộ) hay dầu cháo quẩy (phương ngữ miền Trung), là một loại thực phẩm phổ biến ở châu Á làm từ bột mỳ, pha thêm bột nở, rán vừa chín có dạng một cặp gồm thanh bánh dài có kích thước bằng chiếc xúc xích nhỏ dính nhau, ăn bùi và giòn. Quẩy được dùng kèm theo các món ăn như: phở, bún, miến, mì, cháo...

Cách làm: trộn đều bột mì, bột nở, đường, muối, nước rồi nhồi với trứng gà và ủ trong khoảng 1 giờ. Vo khối bột thành dạng dài rồi cán thành từng đoạn cỡ 8 – 10 cm. Chồng hai đoạn bột tạo thành một chiếc quẩy sau đó thả vào chảo dầu sôi, hất qua lại đến khi quẩy có màu vàng là vừa. Quẩy vừa rán xong ăn có vị giòn và bùi.
Tên thực phẩm (Vietnamese): Bánh quẩy STT:  14
Tên tiếng Anh (English): Wheat fritters twisted fried Mã số:  1014
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 38.7 1
Năng lượng (Energy) KCal 292  
  KJ 1222  
Protein g 8.0 1
Lipid (Fat) g 10.8 1
Glucid (Carbohydrate) g 40.7 1
Celluloza (Fiber) g 0.7 1
Tro (Ash) g 1.1 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
Galactoza (Galactose) g -  
Maltoza (Maltose) g -  
Lactoza (Lactose) g -  
Fructoza (Fructose) g -  
Glucoza (Glucose) g -  
Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg -  
Sắt (Iron) mg -  
Magiê (Magnesium) mg -  
Mangan (Manganese) mg -  
Phospho (Phosphorous) mg -  
Kali (Potassium) mg -  
Natri (Sodium) mg -  
Kẽm (Zinc) mg -  
Đồng (Copper) μg -  
Selen (Selenium) μg -  
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg -  
Vitamin B2 (Riboflavin) mg -  
Vitamin PP (Niacin) mg -  
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg -  
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg -  
Folat (Folate) μg -  
Vitamin B9 (Folic acid) μg -  
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg -  
Vitamin A (Retinol) μg 0 1
Vitamin D (Calciferol) μg 0.00 3
Vitamin E (Biotin) mg -  
Vitamin K (Phylloquinone) μg 0 3
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg 0 4
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg -  
Daidzein mg -  
Genistein mg -  
Glycetin mg -  
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g -  
Palmitic (C16:0) g -  
Margaric (C17:0) g -  
Stearic (C18:0) g -  
Arachidic (C20:0) g -  
Behenic (22:0) g -  
Lignoceric (C24:0) g -  
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g -  
Myristoleic (C14:1) g -  
Palmitoleic (C16:1) g -  
Oleic (C18:1) g -  
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g -  
Linoleic (C18:2 n6) g -  
Linolenic (C18:2 n3) g -  
Arachidonic (C20:4) g -  
Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g -  
Docosahexaenoic (C22:6 n3) g -  
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg -  
Methionin mg -  
Tryptophan mg -  
Phenylalanin mg -  
Threonin mg -  
Valin mg -  
Leucin mg -  
Isoleucin mg -  
Arginin mg -  
Histidin mg -  
Cystin mg -  
Tyrosin mg -  
Alanin mg -  
Acid aspartic mg -  
Acid glutamic mg -  
Glycin mg -  
Prolin mg -  
Serin mg -  
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem22/08/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết
Tags

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng