Ngũ cốc

Bánh phở - 1013

Cập nhật752
0
0 0 0 0
Bánh phở là nguyên liệu chính để tạo nên các món phở. Ngoài những thành phần khác như là nước phở, thịt, gia vị... thì bánh phở quyết định đến chất lượng của một bát (tô) phở. Riêng ở làng Chũ Lục Ngạn, Bắc Giang bánh phở khô có tên gọi khác là mỳ chũ.

Phương pháp sản xuất bánh phở thủ côngở Việt Nam: Xử lý gạo bằng cách vo sạch, nhặt bỏ sạn cát, hạt cỏ và thành phần lạ khác. Ngâm gạo trong khoảng thời gian hơn 4 giờ. Sau đó vớt ra để ráo. Xay gạo đã ngâm bằng cối đá nghiền mịn với nước ra dung dịch bột nước. Hấp bánh: bột được pha loãng, tráng đều trên mặt vải nồi hấp, hấp chín bằng hơi nước. Bánh chín được hong khô bằng gió, hoặc để tự nhiên, trên bề mặt tráng dầu chống dính. Bánh được cắt bằng trục cán, loại 2 trục quay tay.
Tên thực phẩm (Vietnamese): Bánh phở STT:  13
Tên tiếng Anh (English): Rice noodles Mã số:  1013
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 64.3 1
Năng lượng (Energy) KCal 143  
  KJ 559  
Protein g 3.2 1
Lipid (Fat) g 0.4 3
Glucid (Carbohydrate) g 31.7 1
Celluloza (Fiber) g 0.0 3
Tro (Ash) g 0.4 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
Galactoza (Galactose) g -  
Maltoza (Maltose) g -  
Lactoza (Lactose) g -  
Fructoza (Fructose) g -  
Glucoza (Glucose) g -  
Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 16 1
Sắt (Iron) mg 0.30 1
Magiê (Magnesium) mg -  
Mangan (Manganese) mg -  
Phospho (Phosphorous) mg 64 1
Kali (Potassium) mg 15 1
Natri (Sodium) mg 3 1
Kẽm (Zinc) mg    
Đồng (Copper) μg    
Selen (Selenium) μg    
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.01 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.01 1
Vitamin PP (Niacin) mg 0.2 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg -  
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg -  
Folat (Folate) μg -  
Vitamin B9 (Folic acid) μg -  
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg -  
Vitamin A (Retinol) μg 0 1
Vitamin D (Calciferol) μg 0.00 1
Vitamin E (Biotin) mg 0 1
Vitamin K (Phylloquinone) μg 0 1
Beta-caroten μg 0 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg 0 4
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg -  
Daidzein mg -  
Genistein mg -  
Glycetin mg -  
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g -  
Palmitic (C16:0) g -  
Margaric (C17:0) g -  
Stearic (C18:0) g -  
Arachidic (C20:0) g -  
Behenic (22:0) g -  
Lignoceric (C24:0) g -  
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g -  
Myristoleic (C14:1) g -  
Palmitoleic (C16:1) g -  
Oleic (C18:1) g -  
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g -  
Linoleic (C18:2 n6) g -  
Linolenic (C18:2 n3) g -  
Arachidonic (C20:4) g -  
Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g -  
Docosahexaenoic (C22:6 n3) g -  
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg -  
Methionin mg -  
Tryptophan mg -  
Phenylalanin mg -  
Threonin mg -  
Valin mg -  
Leucin mg -  
Isoleucin mg -  
Arginin mg -  
Histidin mg -  
Cystin mg -  
Tyrosin mg -  
Alanin mg -  
Acid aspartic mg -  
Acid glutamic mg -  
Glycin mg -  
Prolin mg -  
Serin mg -  
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem22/08/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết
Tags

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng