Đồ hộp và bánh kẹo

Bánh bích quy - 12002

Cập nhật633
0
0 0 0 0
Bánh bích quy là loại bánh được du nhập vào nước ta từ khoảng thế kỉ 19, ngày nay nó không còn là món ăn xa lạ đối với người Việt. Đây là loại bánh được làm từ những nguyên liệu chính như: bột mì, bơ, đường, trứng. Hỗn hợp được nhào trộn và tạo hình thành những hình dẹt. Thường thì bánh bích quy xốp, có vị ngọt và thơm bơ khi ăn. 
 
Tên thực phẩm (Vietnamese):   BÁNH BÍCH QUY  STT:  462 
Tên tiếng Anh (English):             Biscuits  Mã số:  12002 
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%): 0.0 
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 10.4  1
Năng lượng (Energy) KCal 376   
  KJ 1574   
Protein g 8.8 1
Lipid (Fat) g 4.5 1
Glucid (Carbohydrate) g 75.1 1
Celluloza (Fiber) g 0.5 1
Tro (Ash) g 0.7 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
     Galactoza (Galactose) g -  
     Maltoza (Maltose) g -  
     Lactoza (Lactose) g -  
     Fructoza (Fructose) g -  
     Glucoza (Glucose) g -  
     Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 75 1
Sắt (Iron) mg 3.60 1
Magiê (Magnesium) mg -  
Mangan (Manganese) mg -  
Phospho (Phosphorous) mg 79 1
Kali (Potassium) mg -  
Natri (Sodium) mg -  
Kẽm (Zinc) mg -  
Đồng (Copper) μg -  
Selen (Selenium) μg -  
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 0 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.40 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.29 1
Vitamin PP (Niacin) mg 0.7 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg -  
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg -  
Folat (Folate) μg -  
Vitamin B9 (Folic acid) μg -  
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg -  
Vitamin A (Retinol) μg 19 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg -  
Vitamin K (Phylloquinone) μg -  
Beta-caroten μg 75 3
Alpha-caroten μg 0 3
Beta-cryptoxanthin μg 0 3
Lycopen μg 0 3
Lutein + Zeaxanthin μg 0 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg 0 3
     Daidzein mg 0 3
     Genistein mg 0 3
     Glycetin mg 0 3
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g -  
     Palmitic (C16:0) g 0.720 3
     Margaric (C17:0) g -  
     Stearic (C18:0) g 0.520 3
     Arachidic (C20:0) g -  
     Behenic (22:0) g -  
     Lignoceric (C24:0) g -  
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g -  
     Myristoleic (C14:1) g -  
     Palmitoleic (C16:1) g -  
     Oleic (C18:1) g -  
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g -  
     Linoleic (C18:2 n6) g 1.630 3
     Linolenic (C18:2 n3) g 0.240 3
     Arachidonic (C20:4) g -  
     Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g -  
     Docosahexaenoic (C22:6 n3) g -  
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg -  
Methionin mg -  
Tryptophan mg -  
Phenylalanin mg -  
Threonin mg -  
Valin mg -  
Leucin mg -  
Isoleucin mg -  
Arginin mg -  
Histidin mg -  
Cystin mg -  
Tyrosin mg -  
Alanin mg -  
Acid aspartic mg -  
Acid glutamic mg -  
Glycin mg -  
Prolin mg -  
Serin mg -  
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem20/09/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng