Rau củ quả

Khoai tây lát chiên - 2024

Cập nhật1202
0
0 0 0 0
Khoai tây lát mỏng là những miếng khoai tây thái mỏng đã được chiên giòn hoặc nướng cho đến khi giòn.

Khoai tây lát mỏng thường được phục vụ như một món ăn nhẹ, món ăn phụ hoặc món khai vị. Những miếng khoai cơ bản được chế biến và tẩm ướp muối; những loại khác thêm vào được sản xuất bằng cách sử dụng các hương liệu và thành phần khác nhau bao gồm các loại thảo mộc, gia vị, pho mát, hương vị tự nhiên khác, hương vị nhân tạo và phụ gia.

Khoai tây lát chiên chiếm thị phần lớn trong thị trường đồ ăn nhẹ và thực phẩm tiện lợi ở các nước phương Tây.
Tên thực phẩm (Vietnamese): Khoai tây lát chiên STT:  47
Tên tiếng Anh (English): Potato crisp, fried Mã số:  2024
Thành phần dinh dưỡng trong 100g phần ăn được (100 grams edible portion) Thải bỏ(%):  0.0
Thành phần dinh dưỡng
(Nutrients)
ĐV
(Unit)
Hàm lượng
(Value)
TLTK
(Source)
Nước (Water) g 3.0 1
Năng lượng (Energy) KCal 525  
  KJ 2195  
Protein g 2.2 1
Lipid (Fat) g 35.4 1
Glucid (Carbohydrate) g 49.3 1
Celluloza (Fiber) g 6.3 1
Tro (Ash) g 3.8 1
Đường tổng số (Sugar) g -  
Galactoza (Galactose) g -  
Maltoza (Maltose) g -  
Lactoza (Lactose) g -  
Fructoza (Fructose) g -  
Glucoza (Glucose) g -  
Sacaroza (Sucrose) g -  
Calci (Calcium) mg 37 1
Sắt (Iron) mg 2.10 1
Magiê (Magnesium) mg -  
Mangan (Manganese) mg -  
Phospho (Phosphorous) mg 130 1
Kali (Potassium) mg -  
Natri (Sodium) mg -  
Kẽm (Zinc) mg -  
Đồng (Copper) μg -  
Selen (Selenium) μg -  
Vitamin C (Ascorbic acid) mg 1 1
Vitamin B1 (Thiamine) mg 0.15 1
Vitamin B2 (Riboflavin) mg 0.02 1
Vitamin PP (Niacin) mg 4.6 1
Vitamin B5 (Pantothenic acid) mg -  
Vitamin B6 (Pyridoxine) mg -  
Folat (Folate) μg -  
Vitamin B9 (Folic acid) μg -  
Vitamin H (Biotin) μg -  
Vitamin B12 (Cyanocobalamine) μg -  
Vitamin A (Retinol) μg 0 1
Vitamin D (Calciferol) μg -  
Vitamin E (Biotin) mg -  
Vitamin K (Phylloquinone) μg -  
Beta-caroten μg - 3
Alpha-caroten μg - 3
Beta-cryptoxanthin μg - 3
Lycopen μg - 3
Lutein + Zeaxanthin μg - 3
Purin mg -  
Tổng số isoflavon (Total isoflavone) mg -  
Daidzein mg -  
Genistein mg -  
Glycetin mg -  
Tổng số acid béo no (Total saturated fatty acid) g -  
Palmitic (C16:0) g -  
Margaric (C17:0) g -  
Stearic (C18:0) g -  
Arachidic (C20:0) g -  
Behenic (22:0) g -  
Lignoceric (C24:0) g -  
Tổng số acid béo không no 1 nối đôi (Total monounsaturated fatty acid) g -  
Myristoleic (C14:1) g -  
Palmitoleic (C16:1) g -  
Oleic (C18:1) g -  
Tổng số acid béo không no nhiều nối đôi (Total polyunsaturated fatty acid) g -  
Linoleic (C18:2 n6) g -  
Linolenic (C18:2 n3) g -  
Arachidonic (C20:4) g -  
Eicosapentaenoic (C20:5 n3) g -  
Docosahexaenoic (C22:6 n3) g -  
Tổng số acid béo trans (Total trans fatty acid) g -  
Cholesterol mg 0 1
Phytosterol mg -  
Lysin mg -  
Methionin mg -  
Tryptophan mg -  
Phenylalanin mg -  
Threonin mg -  
Valin mg -  
Leucin mg -  
Isoleucin mg -  
Arginin mg -  
Histidin mg -  
Cystin mg -  
Tyrosin mg -  
Alanin mg -  
Acid aspartic mg -  
Acid glutamic mg -  
Glycin mg -  
Prolin mg -  
Serin mg -  
NguồnBảng thành phần thực phẩm Việt Nam-2007
Lượt xem08/08/2021
0 0 0 0
Chia sẻ bài viết
Tags

Tin liên quan

Tin Nổi bật

Tin xem nhiều

Trang chủ Liên hệ Tìm kiếm Tài khoản Danh mục
Hệ thống đang xử lý
Thông tin liên hệ của quý khách đã được gửi đến cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ nhanh chóng tiếp nhận và phản hồi thông tin cho quý khách trong thời gian thích hợp nhất. Đóng